Mục lục bài viết
ToggleKhi nói đến Hàn Quốc, chúng ta luôn trân quý và yêu thích “xứ sở Kim Chi” này. Hiện nay, nhiều công dân nước ta đặt chân đến Hàn Quốc với nhiều mục đích khác nhau. Tuy nhiên, công dân Việt Nam nên biết đọc tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Hàn (sở ban ngành) để giao tiếp thuận tiện hơn. Bài viết hôm nay, Dịch thuật Việt Uy Tín sẽ chia sẻ đến Quý khách các từ vựng quan trọng khi đề cập đến bộ máy chính trị.
Từ vựng tiếng Hàn về tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Hàn (sở ban ngành)
Từ vựng về tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Hàn (sở ban ngành) mà Việt Uy Tín cung cấp dưới đây sẽ hữu ích với Quý khách.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phiên âm |
1 | Cơ quan nhà nước | 국가기관 | guggagigwan |
2 | Bộ tài chính | 재무부 | jaemubu |
3 | Bộ kế hoạch đầu tư | 기획투자부 | gihoegtujabu |
4 | Bộ giao thông vận tải | 교통통신부 | gyotongtongsinbu |
5 | Bộ thông tin truyền thông | 정보통신부 | jeongbotongsinbu |
6 | Bộ nông nghiệp & phát triển nông thôn | 농촌개발부 | nongchongaebalbu |
7 | Bộ tài nguyên và môi trường | 자원환경부 | jawonhwangyeongbu |
8 | Bộ công thương | 상공부 | sang-gongbu |
9 | Bộ ngoại giao | 외교부 | oegyobu |
10 | Bộ y tế và sức khỏe | 부건복지부 | bugeonbogjibu |
11 | Bộ văn hóa và du lịch | 문화관광부 | munhwagwangwangbu |
12 | Bộ thủy sản | 수산부 | susanbu |
13 | Bộ lao động | 노동부 | nodongbu |
14 | Bộ tư pháp | 법부부 | beobbubu |
15 | Bộ nội vụ | 내무부 | naemubu |
16 | Bộ quốc phòng | 국방부 | gugbangbu |
17 | Bộ giáo dục | 교육부 | gyoyugbu |
18 | Bộ khoa học và công nghệ | 과학기술부 | gwahaggisulbu |
19 | Bộ công an | 공안부 | gong-anbu |
20 | Bộ tài chính kinh tế | 재정경제부 | jaejeong-gyeongjebu |
21 | Bộ trưởng | 장관 | jang-gwan |
22 | Bộ lao động thương binh xã hội | 노동원호사회부 | nodong-wonhosahoebu |
23 | Bộ nông lâm | 노림부 | nolimbu |
24 | Bộ xây dựng | 건설부 | geonseolbu |
25 | Bộ giao thông vận tải | 건설교통부 | geonseolgyotongbu |
26 | Bộ chính trị | 정치국 | jeongchigug |
27 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 조국전선위원회 | jogugjeonseon-wiwonhoe |
28 | Viện kiểm sát tối cao | 초고검찰청 | chogogeomchalcheong |
29 | Ngân hàng trung ương | 중앙은행 | jung-ang-eunhaeng |
Từ vựng về các chức vụ, vị trí trong cơ quan nhà nước bằng tiếng Hàn
Một số từ vựng về các chức vụ, vị trí trong cơ quan nhà nước mà Quý khách có thể tham khảo như sau:
STT | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phiên âm |
1 | Chính phủ | 정부 | jeongbu |
2 | Văn phòng chính phủ | 정부사무실 | jeongbusamusil |
3 | Quốc hội | 국회 | gughoe |
4 | Đảng | 당 | dang |
5 | Tổng cục thuế | 국세청 | gugsecheong |
6 | Ủy ban tư pháp quốc hội | 국회법제위원회 | gughoebeobjewiwonhoe |
7 | Ủy ban giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội | 국회교육청소년위원회 | gughoegyoyugcheongsonyeon-wiwonhoe |
8 | Ủy ban quốc phòng quốc hội | 국회국방위원회 | gughoegugbang-wiwonhoe |
9 | Ủy ban tài chính quốc hội | 국회재무위원회 | gughoejaemuwiwonhoe |
10 | Ủy ban nhân dân | 인민위원회 | inmin-wiwonhoe |
11 | Ủy ban quốc phòng quốc hội | 국회국방위원회 | gughoegugbang-wiwonhoe |
12 | Ủy ban thường vụ quốc hội | 국회상임위원회 | gughoesang-im-wiwonhoe |
13 | Tổng thống | 대통령 | daetonglyeong |
14 | Tổng cục hải quan | 관세청 | gwansecheong |
15 | Cục trưởng | 국장 | gugjang |
16 | Đại biểu quốc hội | 국회의원 | gughoeuiwon |
17 | Phó chủ tịch quốc hội | 국회부의장 | gughoebuuijang |
18 | Thủ tướng | 수상초리 | susangcholi |
19 | Phó thủ tướng | 부수상 | bususang |
20 | Ủy viên trung ương đảng | 당중앙위원 | dangjung-ang-wiwon |
21 | Phó thủ tướng thường trực | 상임부수상 | sang-imbususanga |
22 | Giám đốc sở | 청장 | cheongjang |
23 | Hiến pháp | 헌법 | heonbeob |
24 | Hợp chủng quốc | 합중국 | habjung-gug |
25 | Tổng tư lệnh | 총사령관 | chongsalyeong-gwan |
26 | Pháp luật | 법률 | beoblyul |
27 | Trưởng ban Tuyên giáo trung ương | 중앙선전교육위원장 | jung-angseonjeongyoyug-wiwonjang |
28 | Chủ tịch Công đoàn | 노조 (노동조합) 위원장 | nojo (nodongjohab) wiwonjang |
29 | Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 부총리 겸 외교장관 | buchongli gyeom oegyojang-gwan |
30 | Thường trực Ban bí thư Đảng | 당 상임서기 | dang sang-imseogi |
31 | Trưởng ban Tổ chức trung ương Đảng | 당 중앙조직위원장 | dang jung-angjojig-wiwonjang |
32 | Chánh án Tòa án nhân dân tối cao | 최고인민법원장 | choegoinminbeob-wonjang |
33 | Trưởng ban Kinh tế Trung ương | 당 중앙대중동원위원장 | dang jung-angdaejungdong-won-wiwonjang |
34 | Thống đốc ngân hàng nhà nước | 중앙은행 총재 | jung-ang-eunhaeng chongjae |
35 | Trưởng ban Tổ chức trung ương Đảng | 당 중앙조직위원장 | dang jung-angjojig-wiwonjang |
36 | Ủy ban Thường vụ quốc hội | 국회 상임위원회 | gughoe sang-im-wiwonhoe |
37 | Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | 국회 사무총장 | gughoe samuchongjang |
38 | Trưởng ban Công tác Đại biểu Quốc hội | 국회의원 실무위원장 | gughoeuiwon silmuwiwonjang |
39 | Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 고인민검찰원장 | goinmingeomchal-wonjang |
Với vốn từ vựng cơ bản về tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Hàn (sở ban ngành) ở trên, Quý khách có thể tự tin để trình bày khi trao đổi về chính trị quốc gia. Tuy nhiên, chủ đề này còn nhiều từ vựng đặc biệt liên quan khác, Quý khách cần trau dồi thêm nữa nếu công việc của Quý khách là phiên dịch hoặc làm trong bộ máy nhà nước cần giao tiếp bằng tiếng Hàn.
Nhìn chung, ngôn ngữ Hàn khó để nhớ với nhiều quy tắc riêng. Nhưng các từ vựng tổng hợp ở trên về tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Hàn (sở ban ngành) có thể giúp Quý khách dùng để giao tiếp thông thường trong các cuộc hội thoại với bạn bè ngoại quốc. Nếu trường hợp Quý khách đang có nhu cầu dịch thuật tiếng Hàn thì hãy kết nối với Việt Uy Tín để được tư vấn chi tiết nhé!
Xem thêm:
- Tham khảo tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật (sở ban ngành)
- Tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh (sở ban ngành)
- Tham khảo tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật (sở ban ngành)
- Tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh (sở ban ngành)
- Tổng hợp 100+ tên rau củ quả bằng tiếng Hàn
- Cách đọc và viết tên riêng tiếng Hàn chi tiết nhất
- Cách đọc và viết 50 tên quốc gia bằng tiếng Hàn phổ biến nhất hiện nay
- Trọn bộ tên trường Đại học bằng Tiếng Hàn