Mục lục bài viết
ToggleỞ thế giới hội nhập, chúng ta được sống trong môi trường có sự hợp tác và phát triển khi hợp tác với nhiều quốc gia khác nhau. Đặc biệt, Nhật là quốc gia vùng Đông Á thu hút nhiều cơ hội học tập cũng như làm việc. Chính vì vậy, việc tìm hiểu về tiếng Nhật, cụ thể hơn là tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật (sở ban ngành) cực kỳ cần thiết ở thời điểm hiện tại. Hãy cùng theo dõi bài viết sau từ Việt Uy Tín để đúc kết vốn từ vựng thêm phong phú nhé!
Tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật (sở ban ngành)
Dưới đây là tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật – cấp ngành bộ nhà nước:
STT | Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
1 | Quốc hội | 国会 | Kokkai |
2 | Đại sứ quán Việt Nam | 在外公館 | Zaigai kōkan |
3 | Cơ quan hành chính | 行政機関 | Gyōsei kikan |
4 | Bộ Quốc Phòng | 国防省 | Kokubōshō |
5 | Bộ Công an | 公安省 | Kōan-shō |
6 | Bộ Ngoại giao | 外務省 | Gaimushō |
7 | Bộ Tài chính | 財務省 | Zaimushō |
8 | Bộ Xây dựng | 建設省 | Kensetsushō |
9 | Bộ Tư pháp | 司法省 | Shihōshō |
10 | Bộ Công thương | 工商省 | Kō shōshou |
11 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 労働・傷病兵・社会問題省 | Rō dō shi ~youbyouhei shi ~yakaimondaishou |
12 | Bộ Giao thông vận tải | 交通・運輸省 | Kō tsū un yushou |
13 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 教育・訓練省 | Kyō iku kun ren shou |
14 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 情報通信省 | Ji ~youhoutsuushinshou |
15 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 農業・農村開発省 | Nō gyo u no uzai ka ihatsu shou |
16 | Bộ Y tế | 保健省 | Hoken shou |
17 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 計画・投資省 | Kei kaku to ushi shou |
18 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 文化・スポーツ・観光省 | Bun ka supōtsu kankō shou |
19 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 科学・技術省 | Gakka gijutsu shou |
20 | Bộ Nội vụ | 内務省 | Na imu shou |
21 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 資源・環境省 | Shigen kan kyōshou |
22 | Thanh tra chính phủ | 政府検査官 | Gyōsei ken sakan |
23 | Ngân hàng nhà nước | 国家銀行 | Kokkagin kō |
24 | Tổng cục du lịch | 旅行総局 | Ri ~yokousoukyoku |
25 | Tổng cục thông kê | 統計総局 | Sō ke i-sō kyoku |
26 | Cổng thông tin điện tử | 電子政府 | Den shi Gyōsei |
27 | Đại sứ quán Việt Nam | 在外公館 | Zai ga ikou ka n |
28 | Ủy nhiệm an toàn công cộng quốc gia Nhật Bản | 国家公安委員会 | Kokka kōan iinkai |
29 | Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam | ベトナム社会主義共和国 郵政通信省 | Betonamushakaishugikyōwakoku yūsei tsūshin-shō |
30 | Ban Thanh tra Chính phủ | 政府調査会 | Seifu chōsa-kai |
Tên cơ quan trong bộ chính trị nước ta bằng tiếng Nhật
Ngoài ra, danh sách dưới đây cũng tổng hợp các cơ quan thuộc bộ chính trị nước ta bằng tiếng Nhật, cùng theo dõi nhé!
STT | Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
1 | Đảng cộng sản Việt Nam | ベトナム共産党 | Betonamu Kyōsantō |
2 | Đại hội Đảng toàn quốc | 全国党大会 | Zenkoku tō taikai |
3 | Ban chấp hành trung ương đảng | 党中央委員会 | Tō chūō iinkai |
4 | Bộ chính trị | 政治的な | Seiji-tekina |
5 | Tổng bí thư | 書記長 | Shokichō |
6 | Uỷ viên bộ chính trị | 政治局員 | Seiji kyokuin |
7 | Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam | ベトナム商工会議所 | Betonamu shōkō kaigi-sho |
8 | Văn phòng chính phủ | 官公庁 | KankōchōUỷ |
9 | Uỷ ban dân tộc | 民族委員会 | Minzoku iinkai |
10 | Ban quản lý lăng chủ tịch Hồ Chí Minh | ホーチミン廟の管理委員会 | Hōchimin byō no kanri iinkai |
11 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | ベトナム社会保険 | Betonamu Shakai hoken |
12 | Thông tấn xã Việt Nam | ベトナム通信社 | Betonamu tsūshin-sha |
13 | Đài tiếng nói Việt Nam | ベトナム放送 | Betonamu hōsō |
14 | Đài truyền hình Việt Nam | ベトナムテレビ | Betonamu terebi |
15 | Học viện chính trị quốc gia | 国立政治学院 | Kokuritsu seijigakuin |
16 | Viện khoa học và công nghệ | 科学技術研究所 | Kagaku gijutsukenkyūsho |
17 | Hội chữ thập đỏ | 赤十字 | Sekijūji |
18 | Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam | ベトナム女性連合 | Betonamu joseirengō |
19 | Hội cựu chiến binh | 退役軍人 | Taieki gunjin |
20 | Tổng bí thư | 書記長 | Shokichō |
21 | Chủ tịch nước | 大統領 | Daitōryō |
22 | Chủ tịch quốc hội | 連邦議会議長 | Renpō gikai gichō |
23 | Thủ tướng | 首相 | Shushō |
24 | Phó thủ tướng | 副首相 | Fuku shushō |
25 | Phó thủ tướng thường trực | 常任副首相 | Jōnin fuku shushō |
26 | Bộ trưởng | 大臣 | Daijin |
27 | Thứ trưởng | 副 | Fuku |
28 | Cục trưởng, vụ trưởng | 部長、部長 | Buchō, buchō |
29 | Cục phó, vụ phó | 副所長、副所長 | Fuku shochō, fuku shochō |
30 | Chánh án | ジャッジ | Jajji |
31 | Thống đốc | 知事 | Chiji |
32 | Viện trưởng | パーソン | Pāson |
33 | Chủ tịch công đoàn | 組合長 | Kumiai-chō |
34 | Uỷ ban chứng khoán nhà nước | 国家証券委員会 | Kokka shōken iinkai |
35 | Mặt trận tổ quốc Việt Nam | ベトナム祖国戦線 | Betonamu sokoku sensen |
Có lẽ, bảng từ vựng trên cũng đã liệt kê đầy đủ về tên cơ quan nhà nước ta bằng tiếng Nhật. Tuy nhiên, Quý khách có thể học thêm về chức vụ quan trọng khác, như là: các chủ tịch các cấp, trợ lý và giám đốc văn phòng đại diện.
Bài viết trên cũng đã chia sẻ đến trọn bộ tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật (sở ban ngành) đến Quý khách. Dịch thuật Việt Uy Tín tin rằng những vốn từ này có thể giúp ích cho Quý khách trong các trường hợp cần thiết. Và nếu Quý khách đang có nhu cầu dịch thuật tiếng Nhật đừng ngần ngại liên hệ ngay với Việt Uy Tín nhé!
Xem thêm:
- Cách gọi tên trường Đại học bằng tiếng Nhật đầy đủ nhất
- Tìm hiểu trọn bộ tên rau củ quả bằng tiếng Nhật 2024
- Từ vựng về tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Hàn (sở ban ngành)
- Tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Anh (sở ban ngành)
- Học tên quốc gia bằng tiếng Nhật theo bảng chữ cái dễ nhớ