Mục lục bài viết
ToggleTên quốc gia bằng tiếng Nhật được viết như thế nào? Các tên quốc gia sẽ được viết dưới dạng chữ Kanji hay Hiragana là phù hợp? Dưới đây là tổng hợp danh sách các tên quốc gia được viết bằng tiếng Nhật mà dịch thuật Việt Uy Tín sưu tầm được. Đây sẽ là những nội dung hữu ích mà Quý khách không nên bỏ qua.
Tên quốc gia bằng tiếng Nhật theo bảng chữ cái
Sau đây sẽ là tên quốc gia bằng tiếng Nhật được Việt Uy Tín sắp xếp theo trật tự của bảng chữ cái từ A đến Z.
Bắt đầu bằng chữ A
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Ai Cập | エジプト | Ejiputo |
Anh | イギリス | igirisu |
Ả Rập Saudi | サウジアラビア | Saujiarabia |
Argentina | アルゼンチン | aruzentan |
Áo | オーストリア | Ōsutoria |
Ấn Độ | インド | indo |
Angola | アンゴラ | Angora |
Ailen | アイルランド | airurando |
Bắt đầu bằng chữ B
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Ba Lan | ポーランド | poorando |
Bangladesh | バングラデシュ | Banguradeshu |
Brazil | ブラジル | Burajiru |
Bỉ | ベルギー | berugii |
Brunei | ブルネイ | Burunei |
Bồ Đào Nha | ポルトガル | porutogarugo |
Bolivia | ボリビア | boribia |
Bulgari | ブルガリ | burugari |
Bắt đầu bằng chữ C
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Campuchia | カンボジア | kanbojia |
Cameroon | カメルーン | Kamerūn |
Canada | カナダ | Kanada |
Chile | チリ | Chiri |
Colombia | コロンビア | koronbia |
Cuba | キューバ | Kyūba |
Costa Rica | コスタリア | kosutarika |
Croatia | クロアチア | kuroatia |
Czech | チェコ | tieko |
Bắt đầu bằng chữ Đ
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Đức | ドイツ | doitsu |
Đan mạch | デンマーク | danmaaku |
Bắt đầu bằng chữ E
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Ecuador | エクアドル | Ekuadoru |
Ethiopia | エチオピア | Echiopia |
Bắt đầu bằng chữ H
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Haiti | ハイチ | Haichigo |
Hà Lan | オランダ | oranda |
Hàn Quốc | 韓国「かんこく」 | kankoku |
Hoa kỳ | アメリカ | amerika |
Hy Lạp | ギリシャ | girishiya |
Hungary | ハンガリー | hankarii |
Bắt đầu bằng chữ I
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Iceland | アイスランド | Aisurando |
Indonesia | インドネシア | indoneshia |
Iran | イラン | Iran |
Israel | イスラエル | Isuraeru |
Bắt đầu bằng chữ L
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Lào | ラオス | raosu |
Liban | レバノン | Rebanon |
Liberia | リベリア | Riberia |
Luxembourg | ルクセンブルク | Rukusenburuku |
Bắt đầu bằng chữ M
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Malaysia | マレーシア | mareeshia |
Ma rốc | もロック | Morokko |
Mexico | メキシコ | mekinko |
Moldova | モルドバ | Morudoba |
Monaco | モナコ | Monako |
Mông cổ | モンテネグロ | mongoru |
Myanmar | ミャンマー | Myanmā |
Bắt đầu bằng chữ N
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Nam Phi | 南アフリカ | Minamiafurika |
Na Uy | ノルウェー | Noruu~ē |
Nepal | べパール | Nepāru |
New Zealand | ニュージーランド | nyuurando |
Nga | ロシア | rona |
Nhật | にほん | nihan |
Nigeria | ナイジェリア | Naijeria |
Bắt đầu bằng chữ O
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Oman | オマーン | Omān |
Ordan | ヨルダン | Ōdan |
Bắt đầu bằng chữ P
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Pakistan | パキスタン | Pakisutan |
Palestine | パレスチナ | Paresuchina |
Panama | パナマ | Panama |
Paraguay | パラグアイ | paraguai |
Peru | ペルー | beruu |
Pháp | フランス | furansu |
Philippines | フィリピン | fuiripin |
Phần Lan | フィンランド | fuinrando |
Bắt đầu bằng chữ Q
Hệ thống chữ tượng hình của tiếng Nhật sẽ khiến người học dễ nản. Tuy nhiên nếu biết cách cũng như phương pháp học phù hợp thì việc chinh phục tiếng Nhật là chuyện dễ dàng.
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Qatar | カタール | Katāru |

Bắt đầu bằng chữ S
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Séc | チェコ | Cheko |
Serbia | セルビア | Serubia |
Singapore | シンガポール | shingapooru |
Slovakia | スロバキア | Surobakia |
Slovenia | スロベニア | Surobenia |
Somalia | ソマリア | Somaria |
Syria | シリア | Shiria |
Bắt đầu bằng chữ T
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Tây Ban Nha | スペイン | subein |
Thái Lan | タイ | tai |
Thổ Nhĩ Kỳ | トルコ | toruko |
Thụy Điển | スウェーデン | suuiiden |
Thụy Sĩ | スイス | suiu |
Triều Tiên | 北朝鮮「きたちょうせん」 | Kitachōsen |
Đài Loan | たいわん | Taiwan |
Trung Quốc | ちゅうごく | chuugo |
Bắt đầu bằng chữ U
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Úc | オーストラリア | Ōsutoraria |
Ukraina | ウクライナ | ukuraina |
Uruguay | ウルグアイ | Uruguai |
Uzbekistan | ウズベキスタン | Uzubekisutan |
Bắt đầu bằng chữ V
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Vatican | バチカン | Bachikan |
Venezuela | ベネズエラ | benezuera |
Việt Nam | ベトナム | betonamu |
Bắt đầu bằng chữ Y
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Ý | イタリア | itaria |
Yemen | イエメン | Iemen |
Bắt đầu bằng chữ Z
Tiếng Việt | Tiếng Nhật | Phiên âm |
Zimbabwe | ジンバブエ | jinbabue |
Một vài lưu ý khi sử dụng từ vựng quốc gia bằng trong văn hóa giao tiếp của người Nhật
Như chúng ta đều biết người Nhật rất coi trọng giao tiếp. Do đó, để giao tiếp đúng, vận dụng đúng tên quốc gia bằng tiếng Nhật bạn cần lưu ý những điều sau:
- Nói về ngôn ngữ: đặt chữ 語 (ご) sau tên nước
- VD: tiếng Thái Lan: カンボジア語
- Nói về quốc tịch của chính mình: Đặt 人(じん) sau tên nước
- VD: người Việt Nam: ベトナム人
- Nói về quốc tịch của người khác: nên sử dụng 「~のかた」 no kata
Và đó là những từ vựng về tên quốc gia bằng tiếng Nhật Việt Uy Tín chia sẻ. Hy vọng những thông tin kể trên giúp ích cho Quý khách trong hành trình chinh phục tiếng Nhật. Nếu Quý khách có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật, đừng ngần ngại liên hệ với Việt Uy Tín để được hỗ trợ nhé!
Xem thêm:
- Đất nước, con người và ngôn ngữ Nhật Bản
- Tham khảo tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật (sở ban ngành)
- Cách gọi tên trường Đại học bằng tiếng Nhật đầy đủ nhất
- Tìm hiểu trọn bộ tên rau củ quả bằng tiếng Nhật 2024