Mục lục bài viết
ToggleTiếng Nga là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới. Do đó, để đặt một cái tên tiếng Nga, không chỉ phải biết cách phát âm mà còn phải tìm hiểu để nhận ra được chiều sâu và các tầng ý nghĩa phía sau cái tên đó. Dưới đây là một số tên riêng tiếng Nga hay và ý nghĩa mà Việt Uy Tín gửi đến bạn tham khảo.
Cấu trúc tên riêng tiếng Nga
Tên riêng tiếng Nga thường có cấu trúc bảo gồm tên riêng, tên đệm hoặc tên viết tắt và họ. Trong đó, tên viết tắt thường là tên đến từ cha hoặc họ hàng bên nội. Hầu hết, mọi công dân người Nga đều có cho mình 3 cái tên.
Ảnh: Nguồn tên riêng tiếng Nga thường đến từ tên tiếng Slav cổ, tên Cơ đốc giáo, tên phổ biến ở Liên Xô và hậu Liên bang Nga.
Tên riêng tiếng Nga hay và ý nghĩa
Những tên riêng tiếng Nga hay và ý nghĩa dưới đây sẽ giúp bạn sớm đưa ra lựa chọn phù hợp.
Tên riêng tiếng Nga và ý nghĩa | Phiên âm và ý nghĩa trong tiếng Việt | |
1 | Августа – царственная, священная | Augusta – vương giả, linh thiêng |
2 | Августина – Августа | Augustine – Tháng Tám |
3 | Аврелия – золотая | Aurelius – vàng |
4 | Аврора – утренняя заря | Aurora – bình minh buổi sáng |
5 | Агафья (Агата) – добрая, хорошая | Agafya (Agatha) – tử tế, tốt |
6 | Агида – вера | Agida – đức tin |
7 | Аглаида – блистающая, прекрасная | Aglaida – tỏa sáng, xinh đẹp |
8 | Аглая – блистающая, прекрасная | Aglaya – tỏa sáng, tráng lệ |
9 | Ада – нарядная | Ada – tao nhã |
10 | Аделаида – благородная | Adelaide – quý tộc |
11 | Адель – благочестивая, благородная | Adele – ngoan đạo, quý phái |
12 | Аза – утешение | Aza – an ủi |
13 | Аида – польза, вознаграждение | Aida – lợi ích, phần thưởng |
14 | Акулина – орлица | Akulina – đại bàng |
15 | Александра – защитница людей | Alexandra – người bảo vệ mọi người |
16 | Алима – знающая | Aleshan – hiểu biết |
17 | Алина – благородная | Alina – quý tộc |
18 | Алмос – бриллиант | Almos – kim cương |
19 | Аманда – милая, достойная | Amanda – ngọt ngào, xứng đáng |
20 | Анжела – вестница, ангел | Angela – sứ giả, thiên thần |
21 | Амина – находящаяся в безопасности | Amina – an toàn |
22 | Аника – непобедимая | Anika – bất khả chiến bại |
23 | Анна – миловидная | Anna – xinh đẹp |
24 | Аэлита – воздушная,Имя героини романа А.Н Толстого | Aelita – thoáng đãng, Tên nhân vật nữ chính trong tiểu thuyết của A.N. Tolstoy |
25 | Баву – повелительница | Bavu – tình nhân |
26 | Бавхар – драгоценный камень | Bahar – Mùa xuân |
27 | Бахти – счастливая | Bella – người đẹp |
28 | Дайна (Дина) – отомщенная | Dayna (Dina) – báo thù |
29 | Данара – золотая монета | Danara – đồng tiền vàng |
30 | Дарина – владеющая богатствами (перс.) | Darina – chủ nhân của sự giàu có |
31 | Гайя – веселая | Gaia – vui vẻ |
32 | Галина – спокойная, безмятежная | Galina – bình tĩnh, thanh thản |
33 | Гаяне – красавица | Gayane – vẻ đẹp |
34 | Гелия – солнечная | Heli – năng lượng mặt trời |
35 | Гелла – солнечная, сияющая | Hella – nắng, chói chang |
36 | Инга – Защищено Инг | Inga – Được bảo vệ bởi Ing |
37 | Дана – данная, дарованная (слав.) | Dana – ban cho, ban tặng (long lanh.) |
38 | Ева – Жизнь | Eva – Cuộc sống |
36 | Феодора – Божественный дар | Feodora – Món quà thiêng liêng |
39 | Лариса – Счастливый | Larisa – Vui vẻ |
40 | Ида – плодородная | Ida – màu mỡ |
41 | Изабелла – красавица (исп.) | Isabella – người đẹp |
42 | Изольда – блеск золота (др. герм.) | Isolde – lấp lánh của vàng (dr. Mầm.) |
43 | Илария – веселая | Ilaria – vui vẻ |
44 | Инга – зимняя | Inga – mùa đông |
45 | Индира – лунная (санскрит) | Indira – mặt trăng (tiếng Phạn) |
46 | Инна (Инесса) – бурный поток (лат.) | Inna (Inessa) – một dòng chảy bão |
47 | Иоанна – данная Богом | John – được Chúa ban cho |
48 | Иполлита – распрягающая коней | Ipollita – những con ngựa bất tỉnh |
49 | Ираида – героиня | Iraida – nữ anh hùng |
50 | Ирен – см. Ирина | Irene – gặp Irina |
51 | Ева – живая, жизнь | Eve – sống, cuộc sống |
52 | Евгения – благородная | Eugenia – quý tộc |
53 | Евдокия – благоволение | Evdokia – ưu ái |
54 | Евлалия – красноречивая | Eulalia – hùng biện |
55 | Евлампия – приятный свет | Eulampia – ánh sáng dễ chịu |
56 | Евпраксия – счастье, благоденствие | Eupraxia – hạnh phúc, thịnh vượng |
57 | Евсевия – благочестивая | Eusebius – ngoan đạo |
58 | Евстолия – нарядная | Eustolia – tao nhã |
59 | Евфалия – пышноцветущая | Euphalia – um tùm |
60 | Евфомия – благочестивая, священная | Euphemia – ngoan đạo, linh thiêng |
61 | Екатерина – чистая, непорочная | Catherine – trong sáng, vô nhiễm |
62 | Елена – сияющая | Elena – tỏa sáng |
63 | Елизавета – «клянусь Богом» | Elizabeth – “Tôi thề với Chúa” |
64 | Есения – благополучная | Yesenia – thịnh vượng |
65 | Ефимия – благочестивая | Euphemia – ngoan đạo |
66 | Ефросинья – радость | Efrosinya – niềm vui |
67 | Ева – живая, жизнь | Eve – sống, cuộc sống |
68 | Евгения – благородная | Eugenia – cao quý |
69 | Евдокия – благоволение | Evdokia – ưu ái |
70 | Евлалия – красноречивая | Eulalia – hùng biện |
71 | Валентина – здоровая | Valentina – khỏe mạnh |
72 | Валерия – сильная | Valeria – mạnh mẽ |
73 | Валия – святая | Valiya – thánh |
74 | Ванда – смелая, бесстрашная | Wanda – dũng cảm, không sợ hãi |
75 | Варака – ворона | Varaka – quạ |
76 | Варвара – чужеземка | Barbara – người nước ngoài |
77 | Василиса (Василиса) – царица | Vasilisa (Vasilisa) – Nữ hoàng |
78 | Васса – пустыня | Vassa – sa mạc |
79 | Вацлава, Вячеслава – наиболее славная | Wenceslas, Vyacheslav – vinh quang nhất |
80 | Веда – русалка (болг.) | Veda – nàng tiên cá (tiếng Bungary) |
81 | Венгана – увенчанная | Wengana – đăng quang |
82 | Венера – имя богини красоты и любви | Venus – nữ thần sắc đẹp và tình yêu |
83 | Венцеслава – увенчанная славой | Wenceslas – vinh quang |
84 | Вера – вера | Faith – đức tin |
85 | Вероника – победоносная | Veronica – chiến thắng |
86 | Веселина – веселая (болг.) | Veselina – vui vẻ (tiếng Bungari) |
87 | Веста – имя богини домашнего очага | Vesta – tên của nữ thần lò sưởi |
88 | Виктория – победа | Victoria – chiến thắng |
89 | Вилена – В.И.Ленин | Vilena – V.I.Lênin |
90 | Вилора – аббревиатура «В.И. Ленин организатор революции» | Vilora – là tên viết tắt của “V.I. Lênin là người tổ chức cuộc cách mạng |
91 | Виола – фиалка | Viola – màu tím |
92 | Виолетта – фиалочка | Violetta – màu tím |
93 | Вирджиния (Виргиния) – девственная | Virginia (Virginia) – trinh nữ |
94 | Виринея – зеленая, цветущая, молодая | Virineya – xanh, nở hoa, non |
95 | Вирсавия – дочь клятвы | Bathsheba – con gái của một lời thề |
96 | Вита – жизнь | Vita – cuộc sống |
97 | Виталия – жизненная | Vitalia – quan trọng |
98 | Влада – владеющая | Vlad – sở hữu (vinh quang.) |
99 | Владилена – В.И.Ленин (сов.) | Vladilena – V.I.Lênin (con cú) |
100 | Владислава – владеющая славой (слав.) | Vladislav – sở hữu vinh quang (hào nhoáng.) |
101 | Власта – родина | Vlasta – đất mẹ |
102 | Авдей – служитель бога Яхве, священно | Avdey – tôi tớ của thần Yahweh |
103 | Аверкий – обращающий в бегство | Averky – chạy trốn |
104 | Авксентий – растущийАвтоном самостоятельный, сам себе зак | Auxentius – Tự trị đang phát triển độc lập, tự bổ nhiệm |
105 | Агап – любимый | Agap – yêu quý |
106 | Аггей – торжественный, праздничный, в | Haggai – trang trọng, lễ hội |
107 | Адам – созданный из праха земного | Adam – làm từ bụi đất |
108 | Адриан – сильный, зрелый | Adrian – mạnh mẽ, trưởng thành |
109 | Азарий – помощь Божья | Azarius – Chúa giúp đỡ |
110 | Александр – защитник | Alexander – hậu vệ |
111 | Алексей – защищать | Alex – để bảo vệ |
112 | Амвросий – принадлежащий бессмертным, бо | Ambrose – thuộc về những người bất tử, hơn thế nữa |
113 | Артём – Эксклюзивно для Артемиды | Artyom – Dành riêng cho Artemis |
114 | Адзер – сильный с мечом | Adzer – mạnh mẽ với thanh kiếm |
115 | Амос – нагруженный, несущий ношу | Amos – chất đầy, gánh nặng |
116 | Ананий – отмеченный милостью Божьей | Ananias – ân điển của Đức Chúa Trời |
117 | Анатолий – восток | Anatoly – Đông |
118 | Андрей – храбрый | Andrew – dũng cảm |
119 | Андриан – мужественный, храбрый | Andrian – can đảm, dũng cảm |
120 | Андрон – мужественный, храбрый | Andron – can đảm, dũng cảm |
121 | Андроник – победитель мужей | Andronicus – kẻ chinh phục đàn ông |
122 | Аникей – исторически сложившееся имя | Anikey – là một cái tên lịch sử |
123 | Аникита – непобедимый | Anikita – bất khả chiến bại |
124 | Анисим – исполнение, завершение | Anisim – hoàn thành |
125 | Антип – противник | Antip – kẻ thù |
126 | Аполлинарий – губить | Apollinaris – để tiêu diệt |
127 | Денис – бог жизненных сил природы | Denis – là vị thần quan trọng của tự nhiên |
128 | Демьян – покоряющий | Demyan – chinh phục |
129 | Демид – мысль Зевса | Demid – ý nghĩ của Zeus |
130 | Дементий – укрощающий, усмиряющий | Dementius – thuần hóa, bình định |
131 | Данила – мой судья | Danila – là thẩm phán của tôi |
132 | Давид – любимый | David – được yêu quý |
133 | Гурий – львёнок | Gury – sư tử con |
134 | Григорий – бодрый | Gregory – vui vẻ |
135 | Гордей – от имени фригийского царя | Gordey – thay mặt cho vua Phrygian |
136 | ДеметреДорофей – Божий дар | Demeter Dorotheus – Quà tặng của Chúa |
137 | Виталий – жизненный | Vitaly – quan trọng |
138 | Виссарион – лесистое ущелье, долина | Vissarion – hẻm núi rậm rạp, thung lũng |
139 | Виктор – победитель | Victor – là một người chiến thắng |
140 | Викентий – победитель | Vincent – là người chiến thắng |
141 | Вячеслав – слава | Vyacheslav – vinh quang |
142 | Владимир – владеть, власть | Vladimir – sở hữu, quyền lực |
143 | Владислав – владеть, власть | Vladislav – sở hữu, quyền lực |
144 | Вениамин – сын десницы | Benjamin – con trai của cánh tay phải |
145 | Венедикт – благословенный | Benedict – được ban phước |
146 | Вацлав – большая слава | Vaclav – vinh quang lớn |
147 | Василий – царь | Basil – vua |
148 | Варфоломей – сын Толмая | Bartholomew – con trai của Tolmay |
149 | Валерьян – быть сильным, здоровым | Valerian – mạnh mẽ, khỏe mạnh |
150 | Вадим – клеветать | Vadim – để vu khống |
151 | Евлампий – лучезарный | Evlampy – rạng rỡ |
152 | Максим – самый большой, величайший | Maxim – lớn nhất, vĩ đại nhất |
153 | Максимильян – величайший | Maximilian – là người vĩ đại nhất |
154 | Мариан – море | Marian – biển |
155 | Мартын – посвященный | Martin – tận tâm |
156 | Марсу – воинственн | Marsu – dân quân |
157 | Матвей – божий человек | Mathio – là người của Đức Chúa Trời |
158 | Мефодий – следящий, разыскивающий | Methodius – quan sát, tìm kiếm |
159 | Мечислав – славный меч | Mechislav – thanh kiếm vinh quang |
160 | Милан – милый | Milan – thật dễ thương |
161 | Милен – милый | Mylene – dễ thương |
162 | Мина – месячный, лунный | Mina – hàng tháng, âm lịch |
163 | Мирон – плачущий | Miron – khóc |
164 | Мирослав – прославляющий мир | Miroslav – làm rạng danh thế giới |
165 | Митрофан – найденный матерью | Mitrofan – được tìm thấy bởi mẹ |
166 | Михаил – равный Богу | Michael – Bình đẳng với Chúa |
167 | Михей – равный Богу | Michê – ngang hàng với Chúa |
168 | Модест – скромный | Modest – khiêm tốn |
169 | Моисей – взятый от воды | Moses – lấy từ nước |
170 | Мокий – насмешник | Mokiy – người chế nhạo |
171 | Мстислав – славный мститель | Mstislav – người báo thù vinh quang |
172 | Назар – посвящённый Богу | Nazar – dành riêng cho Chúa |
173 | Натан – Бог далНаум утешающий | Nathan – Chúa ban cho Nahum an ủi |
174 | Нестор – вернувшийся домой | Nestor – đã trở về nhà |
175 | Никандр – победитель мужей | Nikandr – người chồng chiến thắng |
176 | Никанор – увидевший победу | Nikanor – người chứng kiến chiến thắng |
178 | Никита – побеждать | Nikita – thắng |
179 | Никифор – победоносный | Nikephoros – chiến thắng |
180 | Никодим – победа и народ | Nicodemus – chiến thắng và con người |
181 | Николай – победа народа | Nicholas – chiến thắng của nhân dân |
182 | Никон – Победоносец | Nikon – Chiến thắng |
183 | Нифонт – разумный, рассудительный | Nifont – hợp lý, thận trọng |
184 | Савва – старец | Savva – ông già |
185 | Савватий – субботний | Savvaty – thứ bảy |
186 | Савелий – испрошенный у Бога | Savely – yêu cầu từ Chúa |
187 | Самсон – солнечный | Samson – nắng |
188 | Самуил – имя Божье | Samuel – tên của Chúa |
189 | Светозар – светом озаренный | Svetozar – được chiếu sáng bằng ánh sáng |
190 | Святослав – святой, слава | Svyatoslav – vị thánh, vinh quang |
191 | Севастьян – высокочтимый | Sevastyan – được đánh giá cao |
192 | Селиван – лесной | Selivan – rừng |
193 | Семен – услышанный | Semyon – đã nghe |
194 | Серафим – жгущий, огненный | Seraphim – bùng cháy, bốc lửa |
195 | Сергей – ясный, высокочтимый | Sergey – rõ ràng, được đánh giá cao |
196 | Сидор – дар Изиды | Sidor – một món quà từ Isis |
197 | Сила – лесной, дикий | Sức mạnh – rừng, hoang dã |
198 | Сильвестр – лесной | Sylvester – rừng |
199 | Симон – услышанный | Simon – đã nghe |
200 | Сократ – сохраняющий власть | Socrates – duy trì quyền lực |
201 | Соломон – мирный | Solomon – yên bình |
202 | Софрон – здравомыслящий | Sofron – tỉnh táo |
203 | Спартак – организатор, руководитель | Spartak – nhà tổ chức, lãnh đạo |
204 | Спиридон – кузовок | Spiridon – hộp |
205 | Станимир – миротворец | Stanimir – người hòa bình |
206 | Станислав – славнейший | Stanislav – vinh quang |
207 | Степан – венок | Stepan – vòng hoa |
208 | Афанасьев | Afanasiev |
209 | Александр | Aleksandrov |
210 | Алексеев | Alekseev |
211 | Андреев | Andree |
212 | Андреев | Andreev |
213 | Богданов | Bogdanov |
214 | Борисов | Borisov |
215 | Дмитриев | Dmitriev |
216 | Дмитриев | Dmitriev |
217 | Егоров | Egorov |
218 | Федоров | Fedorov |
219 | Филиппувкимофеев Орлов Афанасьев | Filippuvkimofeev Orlov Afanasievi |
220 | Фролов | Frolov |
221 | Григорьев | Grigoriev |
222 | Гусев | Gusev |
223 | Иванов | Ivanov |
224 | Киселев | Kiselev |
225 | Королев | Korolev |
226 | Козлов | Kozlov |
227 | Кузьмин | Kuzmin |
228 | Кузнецов | Kuznetsov |
229 | Лебедев | Lebedev |
230 | Макаров | Makarov |
231 | Михайлов | Mikhailov |
232 | Морозов | Morozov |
233 | Никитин | Nikitin |
234 | Николаев | Nikolaev |
235 | Новиков | Novikov |
236 | Орлов | Orlov |
237 | Павлов | Pavlov |
238 | Попов | Popov |
239 | Романов | Romanov |
240 | Семенов | Semyonov |
241 | Сергеев | Sergeev |
242 | Соколов | Sokolov |
243 | Соловьев | Solovyov |
244 | Степанов | Stepanov |
245 | Тимофеев | Timofeev |
246 | Васильев | Vasiliev |
247 | Волков | Volkov |
248 | Воробьев | Vorobyov |
249 | Яковлев | Yakovlev |
250 | Зайцев | Zaitsev |
251 | Захаров | Zakharov |
Ảnh: Một số tên tiếng Nga phổ biến nhất mà bạn có thể nhận ra bao gồm Vladimir, Olga và Sasha.
Với hơn 200+ cái tên đã phiên âm và giải thích ý nghĩa như trên. Dịch thuật Việt Uy Tín chúc bạn tìm được một tên riêng tiếng Nga thật hay, ý nghĩa, dễ phát âm và phù hợp với môi trường sử dụng của mình. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu dịch thuật tiếng Nga thì đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nhé!