Cùng điểm qua danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa khi sử dụng tại Việt Nam
(Cập nhật kể từ tháng 10/2019)
Các chữ viết tắt:
HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp
HĐLS: Hiệp định lãnh sự
CQĐD: Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự
TTTP: Tương trợ tư pháp
CQTƯ: Cơ quan Trung ương
VQKTVH: Văn phòng Kinh tế – Văn hoá
HPH: Hợp pháp hóa
CNLS:Chứng nhận lãnh sự
I. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam
STT | Tên nước | Loại giấy tờ | Cơ quan cấp | Hướng dẫn áp dụng |
1 | Cộng hòa Ba Lan | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Ba Lan tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Ba Lan | Được miễn HPH/CNLS |
2 | Cộng hòa Bun-ga-ri | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Bun-ga-ri tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Bun-ga-ri | Được miễn HPH/CNLS | ||
3 | Cộng hòa Bê-la-rút | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động và thương mại (Điều 1.4) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Bê-la-rút tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Bê-la-rút | Được miễn HPH/CNLS | ||
4 | Vương quốc Cam-pu-chia | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Được miễn HPH/CNLS |
Giấy tờ sử dụng để giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS | ||
5 | Cộng hòa Cu-ba | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân, gia đình, hình sự, lao động | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Cu-ba tại Việt Nam và CQĐD của Việt nam tại Cu-ba | Được miễn HPH/CNLS | ||
6 | Vương quốc Đan Mạch | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
7 | Vương quốc Hà Lan | Giấy tờ, tài liệu của Việt Nam đã được CNLS tại Bộ Ngoại giao Việt Nam | Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam | Được miễn HPH (áp dụng đối với giấy tờ của Việt Nam) |
8 | Cộng hòa Hung-ga-ri | Các giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chính | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Hung-ga-ri tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Hung-ga-ri | Được miễn HPH/CNLS | ||
9 | Cộng hòa I-rắc | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD I-rắc tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại I-rắc | Được miễn HPH/CNLS |
10 | Cộng hòa I-ta-li-a | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của hai nước | Được miễn HPH/CNLS |
11 | CHDCND Lào | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Lào tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Lào | Được miễn HPH/CNLS | ||
Giấy tờ sử dụng để giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS | ||
12 | Mông Cổ | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Mông Cổ tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Mông Cổ | Được miễn HPH/CNLS | ||
13 | Liên bang Nga | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân, gia đình, hình sự, lao động và thương mại (Điều 1.4) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của LB Nga tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại LB Nga | Được miễn HPH/CNLS | ||
Giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch và bản trích lục giấy tờ, đã được chứng thực) | Cơ quan Tư pháp của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS | ||
14 | Nhật Bản | Các loại giấy tờ hộ tịch dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
15 | CH Pháp | Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ | Được miễn HPH/CNLS |
Các loại giấy tờ dân sự (dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại và lao động) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS | ||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Pháp tại VN và CQĐD của Việt Nam tại Pháp | Được miễn HPH (Tuy nhiên, theo Điều 35.4 của HĐLS, các văn bản này vẫn phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu) | ||
16 | Ru-ma-ni | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Ru-ma-ni tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Ru-ma-ni | Được miễn HPH/CNLS |
17 | Cộng hòa Séc | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của CH Séc tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Séc | Được miễn HPH/CNLS | ||
18 | Liên bang Thụy Sỹ | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Được miễn HPH/CNLS |
19 | CHND Trung Hoa | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Trung Quốc tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Trung Quốc | Được miễn HPH/CNLS |
Giấy tờ sử dụng để giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Được miễn HPH/CNLS | ||
20 | U-crai-na | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD U-crai-na tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại U-crai-na | Được miễn HPH/CNLS |
21 | Xlô-va-ki-a | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Xlô-va-ki-a tại Việt Nam và CQĐD Việt Nam tại Xlô-va-ki-a. | Được miễn HPH/CNLS |
II. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam (Cập nhật kể từ tháng 10/2019)
STT | Tên nước | Loại giấy tờ | Cơ quan cấp | Hướng dẫn áp dụng |
1 | Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân | Các giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích TTTP về hình sự | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định |
Các loại giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định | ||
2 | Cộng hòa Ba Lan | Các loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Ba Lan đối với giấy tờ của Việt Nam) |
3 | Trung Quốc(Đài Loan) | Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền của hai Bên | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận |
4 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự | Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
5 | U-crai-na | Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của U-crai-na đối với giấy tờ của Việt Nam) |
6 | Cộng hòa Xlô-va-ki-a | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Xlô-va-ki-a đối với giấy tờ của Việt Nam) |
Nếu quý khách cần giải đáp hoặc cung cấp thêm thông tin về thủ tục hợp pháp hóa chứng nhận lãnh sự hay gọi ngay cho đơn vị dịch thuật Việt Uy Tín để được tư vấn đầy đủ, chính xác và hoàn toàn miễn phí.

