You are here:

250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất “hành tinh”. Và tất cả các ngành nghề trên thế giới thiệu nay đều sử dụng loại ngôn ngữ này, trong đó có chuyên ngành cơ khí. Nếu bạn có hiểu biết sâu rộng về tiếng Anh chuyên ngành cơ khí. Chắc chắn rằng sẽ giúp sự nghiệp của bạn dễ dàng thăng tiến hơn. Bởi ngành nghề này rất cần tiếng Anh giao tiếp trong công việc lẫn đọc các tài liệu chuyên ngành. Bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp 250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí. Hãy cùng tham khảo nhé!

Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?

Theo từ điển của Cambridge, cơ khí tiếng Anh sẽ là Mechanical. Và ngành cơ khí trong tiếng Anh chính là Mechanical Engineering. Đây là một lĩnh vực vô cùng quan trọng trên toàn thế giới. Lĩnh vực này tập trung vào nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và bảo trì các hệ thống cơ khí. 

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Sau đây, chúng tôi sẽ tổng hợp toàn bộ từ vựng thông dụng nhất về chuyên ngành cơ khí.

Từ vựng về các dụng cụ cơ khí của chuyên ngành cơ khí

Dưới đây là danh sách từ vựng về các dụng cụ cơ khí của chuyên ngành cơ khí.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí

Từ vựng về các dụng cụ cơ khí của chuyên ngành cơ khí

  • Wrench (rɛnʧ) – Cờ lê
  • Screwdriver (skruːˈdraɪvə) – Đồ vặn ốc
  • Hammer (ˈhæmər) – Búa
  • Pliers (ˈplaɪərz) – Kìm
  • Drill (drɪl) – Máy khoan
  • Grinder (ˈgraɪndər) – Máy mài
  • Vice (vaɪs) – Mỏ lết
  • Tape Measure (teɪp ˈmɛʒər) – Cái thước đo dài
  • Calipers (ˈkælɪpəz) – Cái micrometer
  • T-square (ˈti skwɛr) – Thước vuông
  • Allen Wrench (ˈælən rɛnʧ) – Cờ lê lục giác
  • Clamp (klæmp) – Cái kẹp
  • Jack (ʤæk) – Cái cần kích
  • Welding Torch (ˈwɛldɪŋ tɔrʧ) – Bình hàn
  • Grease Gun (ɡris ɡʌn) – Súng bơm mỡ
  • Crowbar (ˈkroʊˌbɑr) – Gậy sắt
  • Bolt Cutter (boʊlt ˈkʌtər) – Kìm cắt ốc vít
  • Utility Knife (juːˈtɪləti naɪf) – Dao đa năng
  • Craft Knife (kræft naɪf) – Dao thợ thủ công
  • Box Cutter (bɒks ˈkʌtər) – Dao cắt thùng carton
  • Utility Blade (juːˈtɪləti bleɪd) – Lưỡi dao đa năng
  • Rotary Cutter (ˈroʊtəri ˈkʌtər) – Dao xoay
  • Scalpel (ˈskælpəl) – Dao mổ
  • Die Cutter (daɪ ˈkʌtər) – Dao đục
  • Coping Saw (ˈkoʊpɪŋ sɔ) – Dao lưỡi bếp
  • Hacksaw (ˈhækˌsɔ) – Dao cưa kim loại
  • Circular Saw (ˈsɜːrkjəl sɔ) – Dao tròn

Tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy, bao gồm phiên âm và dịch nghĩa:

  • Machining (ˈmeɪʃɪnɪŋ) – Gia công
  • Milling (ˈmɪlɪŋ) – Phay
  • CNC Machining (siː ɛn siː ˈmeɪʃɪnɪŋ) – Gia công CNC
  • Cutter (ˈkʌtər) – Dao cắt
  • Lathe (leɪð) – Máy tiện
  • Milling Machine (ˈmɪlɪŋ məˈʃiːn) – Máy phay
  • Drill Press (drɪl prɛs) – Máy khoan cột
  • Grinding Machine (ˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːn) – Máy mài
  • Boring Machine (ˈbɔrɪŋ məˈʃiːn) – Máy đục lỗ
  • Planer Machine (ˈpleɪnər məˈʃiːn) – Máy chuẩn
  • Shaper Machine (ˈʃeɪpər məˈʃiːn) – Máy tạo hình
  • Welding Machine (ˈwɛldɪŋ məˈʃiːn) – Máy hàn
  • Cutting Machine (ˈkʌtɪŋ məˈʃiːn) – Máy cắt
  • Press Machine (prɛs məˈʃiːn) – Máy ép
  • Shearing Machine (ˈʃɪrɪŋ məˈʃiːn) – Máy cắt thép
  • Punching Machine (ˈpʌntʃɪŋ məˈʃiːn) – Máy đột

Từ vựng về bộ phận, linh kiện máy móc cơ khí

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận, linh kiện máy móc

Từ vựng về bộ phận, linh kiện máy móc cơ khí

  • Gear (ɡɪr) – Bánh răng
  • Bearing (ˈbɛrɪŋ) – Ổ bi
  • Piston (ˈpɪstən) – Bàn đập
  • Valve (vælv) – Van
  • Shaft (ʃæft) – Trục
  • Bolt (boʊlt) – Ốc vít
  • Nut (nʌt) – Ốc
  • Belt (bɛlt) – Dây đai
  • Coupling (ˈkʌplɪŋ) – Mối nối
  • Spring (sprɪŋ) – Lò xo
  • Clutch (klʌʧ) – Ly hợp
  • Gasket (ˈɡæskɪt) – Mặt dày
  • Crankshaft (ˈkræŋkʃæft) – Trục khuỷu
  • Cylinder (ˈsɪlɪndər) – Xilanh
  • Crank (kræŋk) – Trục khuỷu
  • Flywheel (ˈflaɪˌwil) – Bánh đà
  • O-ring (oʊ rɪŋ) – Vòng kín
  • Pulley (ˈpʊli) – Bánh răng đĩa
  • Sprocket (ˈsproʊkɪt) – Bánh xích
  • Gears and Pinions (ɡɪrz ənd ˈpɪniənz) – Bánh răng và bánh đĩa nhỏ
  • Bearing Housing (ˈbɛrɪŋ ˈhaʊzɪŋ) – Vỏ ổ bi
  • Thrust Washer (θrʌst ˈwɒʃər) – Vòng đệm
  • Crankcase (ˈkræŋkˌkeɪs) – Vỏ máy
  • Camshaft (ˈkæmˌʃæft) – Trục cam
  • Tappet (ˈtæpɪt) – Bộ chạm
  • Cotter Pin (ˈkɑtər pɪn) – Chốt định vị

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí

Tiếp theo đây sẽ là một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí, kỹ thuật cơ khí mà bạn không nên bỏ qua. 

Tổng hợp các thuật ngữ về nguyên lý

  • Principle (ˈprɪnsəpl) – Nguyên lý
  • Equilibrium (ˌiːkwɪˈlɪbriəm) – Cân bằng
  • Kinematics (kɪˈnəˌmætɪks) – Động học
  • Statics (ˈstætɪks) – Tĩnh học
  • Dynamics (daɪˈnæmɪks) – Động học
  • Mechanical Advantage (məˈkænɪkəl ədˈvændʒ) – Lợi thế cơ học
  • Lever Arm (ˈliːvər ɑrm) – Cánh đòn
  • Friction (ˈfrɪkʃən) – Ma sát
  • Torque (tɔrk) – Mô men xoắn
  • Stress Analysis (strɛs əˈnæləsɪs) – Phân tích căng thẳng
  • Strain Analysis (streɪn əˈnæləsɪs) – Phân tích độ nứt gãy
  • Elasticity (ˌɛləsˈtɪsɪti) – Độ đàn hồi

Tiếng anh chuyên ngành cơ khí về lắp ráp

Tiếng anh chuyên ngành cơ khí về lắp ráp

Tiếng anh chuyên ngành cơ khí về lắp ráp

  • Assembly (əˈsɛmbli) – Lắp ráp
  • Fasteners (ˈfæstənərz) – Các linh kiện cố định
  • Screws (skruz) – Ốc vít
  • Bolts (boʊlts) – Bulông
  • Nuts (nʌts) – Ốc ( gắn và kết nối với ốc vít hoặc bulông)
  • Washers (ˈwɒʃərz) – Rondelle
  • Tooling (ˈtuːlɪŋ) – Dụng cụ lắp ráp
  • Alignment (əˈlaɪnmənt) – Sự cân chỉnh
  • Tightening (ˈtaɪtnɪŋ) – Sự siết chặt
  • Torque Wrench (tɔrk rɛnʧ) – Cờ lốc mô men xoắn
  • Lubrication (ˌluːbrɪˈkeɪʃən) – Sự bôi trơn
  • Tolerance (ˈtɑlərəns) – Sai số
  • Fitting (ˈfɪtɪŋ) – Sự ghép nối

Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí về bảo trì

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí liên quan đến bảo trì, kèm theo phiên âm và dịch nghĩa:

  • Maintenance (ˈmeɪntənəns) – Bảo trì
  • Inspection (ɪnˈspɛkʃən) – Kiểm tra
  • Preventive Maintenance (prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns) – Bảo trì dự phòng
  • Corrective Maintenance (kəˈrɛktɪv ˈmeɪntənəns) – Bảo trì sửa chữa
  • Predictive Maintenance (prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns) – Bảo trì dự đoán
  • Reliability (rɪˌlaɪəˈbɪləti) – Độ tin cậy
  • Downtime (ˈdaʊntaɪm) – Thời gian ngừng hoạt động
  • Spare Parts (spɛr ˈpɑrts) – Linh kiện thay thế
  • Asset Management (ˈæsɛt ˈmænɪdʒmənt) – Quản lý tài sản
  • Failure Analysis (ˈfeɪljər əˈnæləsɪs) – Phân tích sự cố
  • Lubrication (ˌluːbrɪˈkeɪʃən) – Bôi trơn
  • Wear and Tear (wɛr ənd tɛr) – Mài mòn và hao mòn

Dịch tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tại Việt Uy Tín

Nhu cầu dịch tiếng Anh chuyên ngành cơ khí ngày càng tăng cao bởi đây là ngành nghề quan trọng. Đây là một trong những giải pháp vô cùng hiệu quả giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về ngành nghề. Cũng như hỗ trợ hợp tác với các doanh nghiệp nước ngoài. Và nếu bạn cũng đang có nhu cầu này thì hãy đến ngay với Việt Uy Tín nhé!

Dịch tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tại Việt Uy Tín

Việt Uy Tín là doanh nghiệp có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật các loại tài liệu chuyên ngành

Tại sao nên lựa chọn dịch tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tại Việt Uy Tín?

Việt Uy Tín là doanh nghiệp có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật tài liệu chuyên ngành, trong đó có chuyên ngành cơ khí. Chúng tôi sở hữu những ưu điểm vượt trội về dịch vụ như sau.

  • Đội ngũ chuyên môn dày dặn kinh nghiệm: Việt Uy Tín với đội ngũ chuyên môn dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực cơ khí. Hỗ trợ Quý khách dịch thuật tài liệu chuyên ngành chuẩn xác so với tài liệu gốc. 
  • Đảm bảo về độ bảo mật: Toàn bộ tài liệu dịch thuật của Quý khách sẽ được chúng tôi bảo mật tuyệt đối về thông tin. Để khách hàng có thể yên tâm hơn, Việt Uy Tín sẽ đề nghị khách hàng ký vào hợp đồng bảo mật thông tin. 
  • Giá cả hợp lý: Dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí tại Việt Uy Tín có mức giá hợp lý, cạnh tranh. Phù hợp với mọi phân khúc khách hàng. Và mức giá tại Việt Uy Tín cũng sẽ đi kèm với chất lượng mà chúng tôi cam kết. Vì thế mà khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn. 

Việt Uy Tín hỗ trợ dịch thuật ở đâu?

Việt Uy Tín hỗ trợ dịch thuật tại 2 thành phố lớn là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Cùng với đó là một số tỉnh thành lân cận quanh 2 thành phố lớn này. Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi thông qua các kênh sau đây:

  • Trụ sở chính: Tòa nhà TIN Holdings, 399 Nguyễn Kiệm, P.9, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
  • Văn phòng: P. 608, Tầng 6, 142 Lê Duẩn, P. Khâm Thiên, Q. Đống Đa, Hà Nội
  • Hotline: 1900 633 303 – 0917 671 239
  • Email: cs@vietuytin.vn

Trên đây là toàn bộ thông tin về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn nhé!. Ngoài ra cũng đừng quên liên hệ ngay với chúng tôi nếu có nhu cầu dịch công chứng tiếng Anh hoặc dịch thuật chuyên ngành nhé.

DỊCH VỤ CỦA VIỆT UY TÍN
DỰ ÁN HOÀN THÀNH NỔI BẬT
BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU NHẤT
Quý khách chỉ cần điền các thông tin cơ bản và chọn "Nhận báo giá". Mọi thông tin đều được chúng tôi cam kết bảo mật 100%.Các chuyên viên của Việt Uy Tín sẽ tiếp nhận thông tin, phân tích và liên hệ báo giá chính xác nhất cho Quý khách trong thời gian sớm nhất.

Email hỗ trợ: cs@vietuytin.vn