Mục lục bài viết
ToggleVới đặc trưng về nền văn hóa và phong cách sống, Pháp được mệnh danh là quốc gia sở hữu ngôn ngữ lãng mạn nhất trên thế giới. Nhờ vậy, việc tìm ra được những cái tên riêng tiếng Pháp hay và ý nghĩa cũng không phải là quá khó. Hãy cùng Việt Uy Tín tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Những lưu ý khi tìm tên tiếng Pháp
Rất nhiều bố mẹ muốn đặt tên con mình bằng tiếng Pháp. Bởi quốc gia này được xem như là biểu tượng về sự sang trong, đẳng cấp và quyến rũ. Tuy nhiên, khi đặt tên cho bé, bố mẹ cần chú ý đến một vài điều sau đây:
- Tìm hiểu kỹ ý nghĩ của cái tên: Khi muốn đặt một cái tên nào cho con mình, hãy cẩn thận tra từ điển xem nó có mang ý nghĩa xấu không. Một cái tên có ý nghĩa sẽ mang đến cho trẻ nhiều may mắn hơn.
- Chọn tên dễ phát âm: Pháp không phải là một ngôn ngữ quen thuộc với người Việt. Hơn thế, để phát âm ra được cái chất lãng mạn và kiêu sa của tiếng Pháp cũng không phải là đơn giản. Do đó, để tên bé được gọi một cách thuận tiện, bố mẹ hãy đặt một cái tên đơn giản và dễ đọc thôi nhé!
- Chú ý giới tính: Giống như tiếng Việt, cũng sẽ có những cái tên riêng tiếng Pháp dành cho nam và nữ khác nhau. Khi tìm tên, bố mẹ nên tìm hiểu kỹ là tên có thể đặt cho bé trai hay bé gái để tránh nhầm lẫn lúc gọi.
Ảnh: Mallorie – Trong tiếng Pháp nghĩa là xinh đẹp rạng ngời
Những cái tên riêng tiếng Pháp hay và ý nghĩa
Những cái tên thể hiện cái đẹp |
|
|
|
| |
|
| |
Fae |
| |
Những cái tên thể hiện sự trong sáng, dịu dàng | Juleen |
|
Charlette |
| |
Claire |
| |
Blanche |
| |
Katherine |
| |
Eulalie |
| |
Isobelle |
| |
Jourdan |
| |
Charlise |
| |
Minette |
| |
Mirabelle |
| |
Cateline |
| |
Amabella |
| |
Bridgette |
| |
Tên riêng tiếng Pháp thông minh, lanh lợi | Brigitte | Cô gái siêu phàm. |
Majori | Con thông minh, giỏi giang. | |
Jaimin | Người con gái đa tài, đức hạnh. | |
Jean-Baptiste | Tấm gương đẹp. | |
Mahieu | Tên tiếng Pháp quý tộc mang ý nghĩa món quà quý báu của Thiên Chúa. | |
Burnice | Sự chiến thắng, hào quang. | |
Cachet |
| |
Maine | Con là cô gái tài năng, lanh lợi. | |
Alyssandra | Nàng hậu duệ của nhân loại. | |
Jannina | Tên tiếng Pháp hay cho ái nữ duyên dáng, nết na. | |
Jordane |
| |
Echelle | Xinh đẹp, quyền năng. | |
Bernadette | Can đảm, mạnh mẽ. | |
Fanchon | Tên con gái tiếng Pháp mang ý nghĩa thông minh, tài năng, bác ái. | |
Charlene | Con mang trong mình dũng khí to lớn, dám đương đầu với khó khăn. | |
Aimée |
| |
Đặt tên riêng theo loài hoa | Floriane |
|
Eglantine |
| |
Jessamyn |
| |
Cerise |
| |
Jonquille |
| |
Pissenlit |
| |
Rosé |
| |
L’orchidée |
| |
Pensée |
| |
Tulipe |
| |
Lavande |
| |
Marguerite |
| |
Tournesol | Hoa mặt trời | |
Lys |
| |
Tên riêng tiếng Pháp tượng trưng cho giàu sang, thịnh vượng | Pierre |
|
Algernon |
| |
Mohamed |
| |
Laramie |
| |
Laure |
| |
Camille |
| |
Etienne |
| |
Julita |
| |
Archimbaud |
| |
Jules |
| |
Larue |
| |
Justeen |
| |
Kari |
| |
Lasalle |
| |
Boise |
| |
Leocade |
| |
Tên riêng tiếng Pháp tượng trưng đẹp trai, tuấn tú | Boogie |
|
Rive |
| |
Dartagnan | Sinh ra có vẻ đẹp tuấn tú | |
Bogy |
| |
Hamza |
| |
Verney |
| |
Rochelle |
| |
Ricard |
| |
Julliën |
| |
Karlis |
| |
Kaarlo |
| |
Kairi |
| |
Beavis |
| |
Kalman |
| |
Karcsi |
| |
Leona |
| |
Reule |
| |
Veronique | Mang đến sự chiến thắng. | |
Michey |
| |
Travis |
| |
Thierry |
| |
Reule | Biểu tượng của loài sói. | |
Veronique | Mang đến sự chiến thắng. | |
Renier | Cựu chiến binh của thế giới. |
Trên đây là những cái tên riêng tiếng Pháp hay mà Việt Uy Tín gửi đến các bạn. Hy vọng bạn sẽ tìm được cái tên ý nghĩa và phù hợp nhất dành cho bé cưng nhà mình. Trường hợp bạn cần dịch thuật, công chứng hoặc hỗ trợ làm visa xuất – nhập cảnh, hãy liên hệ đến chúng tôi. Dịch thuật Việt Uy Tín ra vui lòng được phục vụ Quý khách hàng 24/7.