Mục lục bài viết
ToggleQuý khách đang muốn khám phá ý nghĩa tên riêng tiếng Anh của mình. Hoặc muốn kiếm cho mình một cái tên nghe thật hay khi sử dụng trong môi trường làm việc nước ngoài. Hãy cùng Việt Uy tín xem hết bài viết dưới đây để tìm ra được cái tên phù hợp nhất với bản thân mình nhé!
Vì sao nên đặt tên riêng tiếng Anh?
Thay vì sử dụng tên tiếng Việt thì một cái tên tiếng Anh sẽ tạo ấn tượng tốt hơn khi Quý khách học tập và làm việc tại môi trường nước ngoài. Bởi thông thường, người nước ngoài sẽ không hiểu về tiếng Việt. Ngoài ra còn khó khăn trong việc phát âm. Và bên dưới đây sẽ là một số lợi ích cụ thể khi đặt tên riêng tiếng Anh.
- Nếu Quý khách là người đang đi làm, sở hữu một cái tên tiếng Anh sẽ giúp bạn thể hiện rõ sự chuyên nghiệp trong mắt đối tác, công ty.
- Nếu Quý khách là du học sinh thì việc đặt tên tiếng Anh sẽ giúp tiện xưng hô cũng như giao tiếp.
- Sử dụng tên riêng tiếng Anh cũng giúp kết nối cộng đồng, thể hiện phong cách cá nhân của mình.
Cấu trúc đặt tên riêng tiếng Anh
Mỗi cái tên, sẽ được mỗi người đặt vào đó một tầng ý nghĩa khác nhau. Đặc biệt, nếu môi trường của bạn cần giao tiếp hằng ngày với người nước ngoài, việc có một cái hay và ấn tượng sẽ là một điểm cộng rất lớn.
Cấu trúc đặt tên tiếng Anh gồm có 2 phần chính: Phần tên (First name), phần họ ( Family name).
Ví dụ:
- First name: Alice
- Family name: Hiddleston
Tên họ đầy đủ sẽ là: Hiddleston Alice
Lưu ý: Trong tiếng Anh, tên riêng sẽ được đọc theo thứ tự phần tên trước, phần họ sau.
Những tên riêng tiếng Anh hay
Sau đây, chúng tôi sẽ gợi ý những tên riêng tiếng Anh hay, mang nhiều ý nghĩa mà Quý khách có thể tham khảo ngay nhé!
Tên | Ý Nghĩa | |
Tên riêng tiếng Anh hay cho nam thông dụng | Beckham | Tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá. |
Zane | Tên thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop. | |
Silas | Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới. | |
Saint | Ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh” | |
Rory | Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”. | |
Otis | Hạnh phúc và khỏe mạnh | |
Finn | Người đàn ông lịch lãm. | |
Elias | Đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo. | |
Corbin | Tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác. | |
Clinton | Tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ: Bill Clinton). | |
Bernie | Một cái tên đại diện sự tham vọng. | |
Tên riêng tiếng Anh hay mang ý nghĩa may mắn | Anselm | Được Chúa bảo vệ |
Azaria | Được Chúa giúp đỡ | |
Eugene | Xuất thân cao quý | |
Galvin | Tỏa sáng, trong sáng | |
Ethelbert | Cao quý, tỏa sáng | |
Elmer | Cao quý, nổi tiếng | |
Edsel | Cao quý | |
Dominic | Chúa tể | |
Darius | Giàu có, người bảo vệ | |
Dai | Tỏa sáng | |
Cuthbert | Nổi tiếng | |
Clitus | Vinh quang | |
Carwyn | Được yêu, được ban phước | |
Benedict | Được ban phước | |
Basil | Hoàng gia | |
Patrick | Người quý tộc | |
Otis | Giàu sang | |
Orborne | Nổi tiếng như thần linh | |
Nolan | Dòng dõi cao quý, nổi tiếng | |
Maximilian | Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất | |
Magnus | Vĩ đại | |
Jethro | Xuất chúng | |
Gwyn | Được ban phước | |
Tên riêng tiếng Anh mang ý nghĩa thiên nhiên | Aidan | Lửa |
Wolfgang | Sói dạo bước | |
Uri | Ánh sáng | |
Silas | Rừng cây | |
Samson | Đứa con của mặt trời | |
Radley | Thảo nguyên đỏ | |
Phelan | Sói | |
Neil | Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết | |
Lovell | Chú sói con | |
Lionel | Chú sư tử con | |
Leighton | Vườn cây thuốc | |
Lagan | Lửa | |
Farrer | Sắt | |
Farley | Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành | |
Enda | Chú chim | |
Egan | Lửa | |
Dylan | Biển cả | |
Douglas | Dòng sông/suối đen | |
Dalziel | Nơi đầy ánh nắng | |
Conal | Sói, mạnh mẽ | |
Anatole | Bình minh | |
Tên riêng tiếng Anh hay cho Nam theo tính cách | Clement | Độ lượng, nhân từ |
Curtis | Lịch sự, nhã nhặn | |
Dermot | (Người) không bao giờ đố kỵ | |
Enoch | Tận tụy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm | |
Gregory | Cảnh giác, thận trọng | |
Hubert: | Đầy nhiệt huyết | |
Phelim | Luôn tốt | |
Finn/Finnian/Fintan | Tốt, đẹp, trong trắng | |
Tên riêng tiếng Anh hay mang dáng vẻ bề ngoài | Bellamy | Người bạn đẹp trai |
Duane | Chú bé tóc đen | |
Caradoc | Đáng yêu | |
Boniface | Có số may mắn | |
Bevis | Chàng trai đẹp trai | |
Venn | Đẹp trai | |
Rowan | Cậu bé tóc đỏ | |
Lloyd | Tóc xám | |
Kieran | Cậu bé tóc đen | |
Flynn | Người tóc đỏ | |
Tên riêng tiếng Anh dành cho các bạn nữ | Adela | Cao quý |
Adelaide | Người phụ nữ có xuất thân cao quý | |
Agatha | Tốt bụng | |
Agnes | Trong sáng | |
Alethea | Sự thật | |
Alva | Trỗi dậy | |
Aliyah | Tử tế, tốt bụng | |
Alma | Công chúa | |
Almira | Người có cánh | |
Alula | Cao quý, cao thượng | |
Amanda | Đáng yêu | |
Amelinda | Xinh đẹp và đáng yêu | |
Amity | Tình bạn | |
Angela | Thiên thần | |
Annabella | Xinh đẹp | |
Anthea | Như hoa | |
Aretha | Xuất chúng | |
Arianne | Rất cao quý, thánh thiện | |
Artemis | Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp) | |
Aubrey | Kẻ trị vì tộc Elf | |
Celina | Trắng, thánh thiện | |
Calliope | Mỹ nhân tóc đen | |
Calantha | Sức mạnh, quyền lực | |
Bridget | Hoa nở rộ | |
Brenna | Khuôn mặt xinh đẹp | |
Blanche | Thiên đường | |
Bertha | Nổi tiếng, sáng dạ | |
Bernice | Người mang lại chiến thắng | |
Azura | Bầu trời xanh | |
Aurora | Bình minh | |
Aurelia | Tóc vàng óng | |
Audrey | Sức mạnh cao quý |
Trên đây là những cái tên riêng tiếng Anh hay dành cho nam và nữ mà dịch thuật Việt Uy Tín gửi bạn để tham khảo. Chúc bạn sẽ tìm ra được cái tên vừa ý nghĩa, vừa phù hợp với môi trường sử dụng của mình.
>> Xem thêm bài viết:
- Xem ngay 100+ tên tiếng Anh hay cho nam ý nghĩa nhất
- Mách bạn hơn 100+ tên riêng tiếng Pháp hay và ý nghĩa
- 200+ tên riêng tiếng Nga cực hay, có phiên âm & giải nghĩa
- 100+ gợi ý đặt tên riêng tiếng Đức hay và ý nghĩa
- Dịch vụ dịch thuật tiếng Anh nhanh, chuẩn xác 100%