You are here:

63 tên quốc gia bằng tiếng Trung được quan tâm nhiều nhất

Ngày nay, trước xu thế toàn cầu hóa ngày càng tăng, nhu cầu hội nhập và hợp tác giữa các nước lại càng được đề cao hơn cả. Đặc biệt, Trung Quốc là một trong những quốc gia có sức ảnh hưởng, tác động đáng kể đến nền kinh tế Thế giới. Vì vậy, học cách giao tiếp bằng tiếng Trung dần trở thành phong trào trong những năm gần đây. Vậy cách viết và đọc tên quốc gia bằng tiếng Trung như thế nào? Sau đây sẽ là 63 quốc gia bằng tiếng Trung được nhiều người tìm kiếm trên Internet nhất trong thời gian gần đây.

63 tên quốc gia bằng tiếng Trung được tìm kiếm nhiều nhất

Thế giới có hơn 200 quốc gia cũng như các vùng lãnh thổ với những cái tên không thể kể hết được. Chính vì thế, Việt Uy Tín đã tổng hợp lại 63 tên quốc gia bằng tiếng Trung được search nhiều nhất trong 6 tháng vừa qua.

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1越南yuè nánViệt Nam
2日本rì běnNhật Bản
3韩国hán guóHàn Quốc
4中国zhōng guóTrung Quốc
5香港Xiāng gǎngHồng kông
6澳门Ào ménMacao
7泰国tài guóThái Lan
8文莱Wén láiBrunei
9缅甸Miǎn diànMyanma
10马来西亚mǎ lái xī yàMalaysia
11柬埔寨jiǎn pǔ zhàiCampuchia
12印度尼西亚yìn dù ní xī yàIndonesia
13新加坡xīn jiā pōSingapore
14菲律宾Fēi lǜ bīnPhilippines
15老挝Lǎo wōLào
16西班牙xī bān yáTây Ban Nha
17葡萄牙pú táo yáBồ Đào Nha
18英国yīng guóAnh Quốc
19德国dé guóĐức
20美国měi guóMỹ
21法国fǎ guóPháp
22火鸡Huǒ jīThổ Nhĩ Kỳ
23意大利yì dà lìÝ – Italia
24印度yìn dùẤn Độ
  25台湾tái wānĐài Loan
26巴西bā xīBrazil
27阿根廷ā gēn tíngArgentina
28苏格兰Sū gé lánScotland
29丹麦Dān màiĐan mạch
30墨西哥Mò xī gēMexico
31加拿大Jiā ná dàCanada
32俄国É guóNga
33荷兰Hé lánHà lan
34瑞典Ruì diǎnThụy điển
35芬兰Fēn lánPhần lan
36挪威Nuó wēiNa uy
37斯里兰卡Sī lǐ lán kǎSri Lanka
38不丹Bù dānBhutan
39澳大利亚Ào dà lì yǎÚc – Australia
40新西兰Xīn xī lánNew zealand
41孟加拉国Mèng jiā lā guóBangladesh
42尼泊尔Ní bó’ěrNepal
43哈萨克斯坦Hā sà kè sī tǎnKazakhstan
44巴基斯坦Bā jī sī tǎnPakistan
45乌兹别克斯坦Wū zī bié kè sī tǎnUzbekistan
46阿富汗Ā fù hànAfghanistan
47卡塔尔Kǎ tǎ’ěrQatar
48伊拉克Yī lā kèIraq
49伊朗YīlǎngIran
50以色列Yǐ sè lièIsrael
51叙利亚Xù lì yǎSyria
52沙特阿拉伯Shā tè ā lā bóẢ Rập Saudi
53东帝汶DōngdìwènĐông Timor
54匈牙利XiōngyálìHungary
55希腊语Xīlà yǔHy Lạp
56海地HǎidìHaiti
57奥地利ÀodìlìÁo
58捷克JiékèCộng Hòa Séc
59哥伦比亚GēlúnbǐyǎColompia
60古巴GǔbāCuba
61智利ZhìlìChile
62克罗地亚KèluódìyàCroatia
63朝鲜CháoxiǎnBắc Triều Tiên

Các châu lục bằng tiếng Trung

Ngoài việc thành thạo tên quốc gia bằng tiếng Trung, chúng ta cũng nên biết cách đọc và viết tên các châu lục để có thể mở rộng cuộc nói chuyện của mình hơn.

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1欧洲ŌuzhōuChâu Âu
2亚洲YàzhōuChâu Á
3非洲FēizhōuChâu Phi
4北美洲BěiměizhōuBắc Mỹ
5南美洲NánměizhōuNam Mỹ
6大洋洲DàyángzhōuChâu Đại Dương
7南极洲NánjízhōuNam Cực

Viết tắt tên quốc gia bằng tiếng Trung

Tương tự tiếng Anh, tiếng Trung cũng có cách viết tắt tên quốc gia. Tuy nhiên, chỉ có một số nước có thể viết tắt được.

STTQuốc giaTên đầy đủTên viết tắt
1Hoa Kỳ美利坚 合众国

(Měilìjiān hézhòng guó)

美国

(Měiguó)

2Pháp法兰西共和国

(Fǎ lán xī gònghé guó)

法国

(Fǎ Guo)

3Đức德意志联邦共和国

(Dé yì zhì liánbāng gònghé guó)

德国

(Dé Guo)

4Vương quốc Anh大不列颠及北爱尔兰联合王国 (Dà bù liè diān jí běi ài ěr lán liánhé wángguó)英国

(Yīng guó)

5Hàn Quốc大韩民国

(Dà hán mín guó)

韩国

(Hán Guo)

6Indonesia印度尼西亚

(Yìn dù ní xī yà)

印尼

(Yìn ní)

7Úc澳大利亚

(Ào dà lì yà)

澳洲

(Ào zhōu)

Và đó là những tên quốc gia bằng tiếng Trung mà Việt Uy Tín muốn chia sẻ với bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay góp ý gì, đừng ngần ngại liên hệ với dịch thuật Việt Uy Tín để chúng tôi hoàn thiện bài viết hơn nhé! Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các chủ đề dịch tiếng Trung khác trên trang của chúng tôi để có thêm nhiều thông tin bổ ích.

DỊCH VỤ CỦA VIỆT UY TÍN
DỰ ÁN HOÀN THÀNH NỔI BẬT
BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU NHẤT
Quý khách chỉ cần điền các thông tin cơ bản và chọn "Nhận báo giá". Mọi thông tin đều được chúng tôi cam kết bảo mật 100%.Các chuyên viên của Việt Uy Tín sẽ tiếp nhận thông tin, phân tích và liên hệ báo giá chính xác nhất cho Quý khách trong thời gian sớm nhất.

Email hỗ trợ: cs@vietuytin.vn