You are here:

Tổng hợp tên quốc gia bằng tiếng Tây Ban Nha

Đối với những ai đang theo học ngôn ngữ Tây Ban Nha hoặc có ý định sang định cư tại quốc gia này. Thì bên cạnh các kiến thức cơ bản như tên tuổi, nghề nghiệp, Quý khách cũng nên nắm rõ được quốc tịch và tên quốc gia bằng tiếng Tây Ban Nha. Dưới đây là một số thông tin mà Việt Uy Tín gửi đến để bạn tham khảo.

Cách để trả lời về quốc tịch bằng tiếng Tây Ban Nha

Quý khách có thể sử dụng động từ “SER” để trả lời cho câu hỏi về quốc tịch. Vận dụng 2 cách sau đây để trả lời về quốc tịch bằng tiếng Tây Ban Nha

Cách 1: Dùng danh từ riêng chỉ đất nước, thành phố

Ví dụ: Soy de Ho Chi Minh, Vietnam.

Cách 2: Dùng tính từ chỉ quốc tịch

Ví dụ: Soy vietnamita.

Tiếng Tây Ban Nha không hề dễ học

Tiếng Tây Ban Nha không hề dễ học

Quốc tịch & tên quốc gia bằng tiếng Tây Ban Nha theo khu vực

Khi gia tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, để biết được người bạn nước ngoài của mình đến từ quốc gia nào, hãy tham khảo bảng thông tin dưới đây nhé!

Khu vực Bắc Âu

Tên nướcQuốc tịch
Dinamarca

nước Đan Mạch

danés

người Đan Mạch

Inglaterra

nước Anh

británico / inglés

người Anh

Estonia

nước Estonia

estonio

người Estonia

Finlandia

nước Phần Lan

finlandés, finés

người Phần Lan

Islandia

nước Iceland

islandés

người Iceland

Irlanda

nước Ireland

irlandés

người Ireland

Letonia

nước Latvia

letón

người Latvia

Lituania

nước Lithuania

lituano

người Lithuania

Irlanda del Norte

nước Bắc Ireland

británico / norirlandés

người Bắc Ireland

Noruega

nước Na Uy

noruego

người Na Uy

Escocia

nước Scotland

británico / escocés

người Scotland

Suecia

nước Thụy Điển

sueco

người Thụy Điển

El Reino Unido

Vương Quốc Anh và Bắc Ireland

británico

người Anh

Gales

nước Wales

británico / galés

người Wales 7.25 2.381 0.176

Khu vực Tây Âu

Tên nướcQuốc tịch
Austria

nước Áo

austríaco

người Áo

Bélgica

nước Bỉ

belga

người Bỉ

Francia

nước Pháp

francés

người Pháp

Alemania

nước Đức

alemán

người Đức

Holanda

nước Hà Lan

holandés

người Hà Lan

Suiza

nước Thụy Sĩ

suizo

người Thụy Sĩ

Khu vực Nam Âu

NướcQuốc tịch
Albania

nước Albania

albano

người Albania

Croacia

nước Croatia

croata

người Croatia

Chipre

nước Cyprus

chipriota

người Cyprus

Grecia

nước Hy Lạp

griego

người Hy Lạp

Italia

nước Ý

italiano

người Ý

Portugal

nước Bồ Đào Nha

portugués

người Bồ Đào Nha

Serbia

nước Serbia

serbio

người Serbia

Eslovenia

nước Slovenia

esloveno

người Slovenia

España

nước Tây Ban Nha

español

người Tây Ban Nha

Khu vực Đông Âu

NướcQuốc tịch
Bielorrusia

nước Belarus

bielorruso

người Belarus

Bulgaria

nước Bulgaria

búlgaro

người Bulgaria

República Checa

nước Cộng hòa Séc

checo

người Séc

Hungría

nước Hungary

húngaro

người Hungary

Polonia

nước Ba Lan

polaco

người Ba Lan

Rumanía

nước Romania

rumano

người Romania

Rusia

nước Nga

ruso

người Nga

Eslovaquia

nước Slovakia

eslovaco

người Slovakia

Ucrania

nước Ukraine

ucraniano, ucranio

người Ukraine

Khu vực Bắc Mỹ

NướcQuốc tịch
Canadá

nước Canada

canadiense

người Canada

México

nước Mexico

mexicano

người Mexico

Los Estados Unidos

nước Mỹ

estadounidense

người Mỹ

Khu vực Trung Mỹ và Caribe

NướcQuốc tịch
Cuba

nước Cuba

cubano

người Cuba

Guatemala

nước Guatemala

guatemalteco

người Guatemala

Jamaica

nước Jamaica

jamaicano

người Jamaica

Khu vực Nam Mỹ

NướcQuốc tịch
Argentina

nước Argentina

argentino

người Argentina

Bolivia

nước Bolivia

boliviano

người Bolivia

Brasil

nước Brazil

brasileño

người Brazil

Chile

nước Chile

chileno

người Chile

Colombia

nước Colombia

colombiano

người Colombia

Ecuador

nước Ecuador

ecuatoriano

người Ecuador

Paraguay

nước Paraguay

paraguayo

người Paraguay

Perú

nước Peru

peruano

người Peru

Uruguay

nước Uruguay

uruguayo

người Uruguay

Venezuela

nước Venezuela

venezolano

người Venezuela

Khu vực Tây Á

NướcQuốc tịch
Georgia

nước Georgia

georgiano

người Georgia

Irán

nước Iran

iraní / persa

người Iran

Irak

nước Iraq

iraquí

người Iraq

Israel

nước Israel

israelí

người Israel

Jordania

nước Jordan

jordano

người Jordan

Kuwait

nước Kuwait

kuwaití

người Kuwait

Líbano

nước Lebanon

libanés

người Lebanon

Palestina

Lãnh thổ Palestin

palestino

người Palestin

Arabia Saudita

nước Ả-rập Saudi

saudí

người Ả-rập Saudi

Siria

nước Syria

sirio

người Syria

Turquía

nước Thổ Nhĩ Kỳ

turco

người Thổ Nhĩ Kỳ

Yemen

nước Yemen

yemení

người Yemen

Có khoảng 450 triệu người đang sử dụng ngôn ngữ Tây Ban Nha

Có khoảng 450 triệu người đang sử dụng ngôn ngữ Tây Ban Nha

Khu vực Nam và Trung Á

NướcQuốc tịch
Afganistán

nước Afghanistan

afgano

người Afghanistan

Bangladesh

nước Bangladesh

bangladesí

người Bangladesh

India

nước Ấn Độ

indio

người Ấn Độ

Kazajstán

nước Kazakhstan

kazajo

người Kazakhstan

Nepal

nước Nepal

nepalíe

người Nepal

Pakistán

nước Pakistan

pakistaní

người Pakistan

Sri Lanka

nước Sri Lanka

srilanqués

người Sri Lanka

Khu vực Đông Á

NướcQuốc tịch
China

nước Trung Quốc

chino

người Trung Quốc

Japón

nước Nhật

japonés

người Nhật

Mongolia

nước Mông Cổ

mongol

người Mông Cổ

Corea del Norte

nước Triều Tiên

norcoreano

người Triều Tiên

Corea del Sur

nước Hàn Quốc

surcoreano

người Hàn Quốc

Taiwán

nước Đài Loan

taiwanés

người Đài Loan

Khu vực Đông Nam Á

NướcQuốc tịch
Camboya

nước Cam-pu-chia

camboyano

người Cam-pu-chia

Indonesia

nước Indonesia

indonesio

người Indonesia

Laos

nước Lào

laosiano

người Lào

Malasia

nước Malaysia

malasio

người Malaysia

Myanmar

nước Myanmar

birmano

người Myanmar/Miến Điện

Filipinas

nước Philippines

filipino

người Philippines

Singapur

nước Singapore

singapurense

người Singapore

Tailandia

nước Thái Lan

tailandés

người Thái Lan

Vietnam

nước Việt Nam

vietnamita

người Việt Nam

Khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

NướcQuốc tịch
Australia

nước Australia

australiano

người Australia

Fiyi

nước Fiji

fiyiano

người Fiji

Nueva Zelanda

nước New Zealand

neozelandés

người New Zealand

Khu vực Bắc và Tây Phi

NướcQuốc tịch
Argelia

nước Algeria

argelino

người Algeria

Egipto

nước Ai-cập

egipcio

người Ai Cập

Ghana

nước Ghana

ghanés

người Ghana

Costa de Marfil

nước Bờ biển Ngà

marfileño

người Bờ biển Ngà

Libia

nước Libya

libio

người Libya

Marruecos

nước Morocco

marroquí

người Morocco

Níger

nước Nigeria

nigeriano

người Nigeria

Túnez

nước Tunisia

tunecino

người Tunisia

Khu vực Đông Phi

NướcQuốc tịch
Etiopía

nước Ethiopia

etíope

người Ethiopia

Kenia

nước Kenya

keniata

người Kenya

Somalia

nước Somalia

somalí

người Somalia

Sudán

nước Sudan

sudanés

người Sudan

Tanzania

nước Tazania

tanzano

người Tazania

Uganda

nước Uganda

ugandés

người Uganda

Khu vực Nam và Trung Phi

NướcQuốc tịch
Angola

nước Angola

angoleño

người Angola

Botsuana

nước Botswana

botsuano

người Botswana

República Democrática del Congo

nước Cộng hòa Dân chủ Congo

congoleño

người Congo

Madagascar

nước Madagascar

malgache

người Madagasca

Mozambique

nước Mozambique

mozambiqueño

người Mozabique

Namibia

nước Namibia

namibio

người Namibia

Sudáfrica

nước Nam Phi

sudafricano

người Nam Phi

Zambia

nước Zambia

zambiano, zambio

người Zambia

Zimbabue

nước Zimbabwe

zimbabuense

người Zimbabwe

Hy vọng với những chia sẻ trên của Việt Uy Tín sẽ giúp Quý khách bỏ túi được những quốc tịch và tên quốc gia bằng tiếng Tây Ban Nha. Ngoài ra, nếu cần được hỗ trợ các vấn đề sao y, công chứng, dịch thuật tiếng Tây Ban Nha, thủ tục xuất – nhập cảnh, hãy liên hệ đến chúng tôi. Việt Uy Tín luôn sẵn sàng lắng nghe Quý khách hàng 24/7.

DỊCH VỤ CỦA VIỆT UY TÍN
DỰ ÁN HOÀN THÀNH NỔI BẬT
BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU NHẤT
Quý khách chỉ cần điền các thông tin cơ bản và chọn "Nhận báo giá". Mọi thông tin đều được chúng tôi cam kết bảo mật 100%.Các chuyên viên của Việt Uy Tín sẽ tiếp nhận thông tin, phân tích và liên hệ báo giá chính xác nhất cho Quý khách trong thời gian sớm nhất.

Email hỗ trợ: cs@vietuytin.vn