Mục lục bài viết
ToggleTiếng Pháp là một trong những ngôn ngữ khó và không phải ai cũng có thể chinh phục được. Bởi sự phức tạp trong từ vựng cũng như cách dùng loại từ. Hiểu được điều đó, trong bài viết này dịch thuật Việt Uy Tín sẽ cung cấp cho bạn cách viết tên quốc gia bằng tiếng Pháp chuẩn nhất. Theo dõi ngay bài viết dưới đây.
Tổng hợp 51 tên quốc gia bằng tiếng Pháp
Trước khi tìm hiểu những từ ngữ phức tạp của tiếng Pháp, chúng ta có thể học nhẹ nhàng hơn với tên quốc gia bằng tiếng Pháp. Việc học sẽ trở nên thú vị hơn rất nhiều phải không?
STT | Tiếng Pháp | Tiếng Việt |
1 | L’Angleterre | Nước Anh |
2 | Le Royaume-Uni | Vương Quốc Anh |
3 | La France | Nước Pháp |
4 | L’Allemagne | Nước Đức |
5 | Les Pays-Bas | Nước Hà Lan |
6 | L’Espagne | Nước Tây Ban Nha |
7 | Le Portugal | Nước Bồ Đào Nha |
8 | L’Italie | Nước Ý |
9 | La Grèce | Nước Hy Lạp |
10 | Le pays | Quốc gia |
11 | La Suisse | Nước Thụy Sĩ |
12 | L’Autriche | Nước Áo |
13 | La Belgique | Nước Bỉ |
14 | La Pologne | Nước Ba Lan |
15 | Les États-Unis | Nước Mỹ |
16 | Le Canada | Nước Canada |
17 | L’Australie | Nước Australia |
18 | La Finlande | Nước Phần Lan |
19 | La Suède | Nước Thụy Điển |
20 | La Norvège | Nước Na Uy |
21 | Le Danemark | Nước Đan Mạch |
22 | L’Islande | Nước Iceland |
23 | Le Japon | Nước Nhật |
24 | La Chine | Nước Trung Quốc |
25 | L’Inde | Nước Ấn Độ |
26 | L’Égypte | Nước Ai-cập |
27 | La Turquie | Nước Thổ Nhĩ Kỳ |
28 | La Russie | Nước Nga |
29 | La Bengladesh | Bangladesh |
30 | Brésil | Brazil |
31 | Brunéi | Brunei |
32 | Bolivie | Bolivia |
33 | Bulgarie | Bulgari |
34 | Cambodge | Campuchia |
35 | Cameroun | Cameroon |
36 | Chili | Chile |
37 | Colombie | Colombia |
38 | Cuba | Cuba |
39 | Costa Rica | Costa Rica |
40 | Croatie | Croatia |
41 | Malaisie | Malaysia |
42 | marocaine | Ma rốc |
43 | Mexique | Mexico |
44 | la Moldau | Moldova |
45 | monégasque | Monaco |
46 | Mongolie | Mông cổ |
47 | Birmanie | Myanmar |
48 | Le Vietnam | Nước Việt Nam |
49 | Le Royaume-Uni | Vương Quốc Anh và Bắc Ireland |
50 | L’Australie | Nước Úc |
51 | L’Égypte | Nước Ai-cập |
Các châu lục bằng tiếng Pháp
Sau khi nắm vững tên quốc gia bằng tiếng Pháp, học từ vựng về các Châu lục cũng không kém phần quan trọng. Bên cạnh học 7 Châu lục sau, Quý khách đừng quên học luôn tính từ đi kèm nhé!
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Pháp | Tính từ |
1 | Châu phi | Afrique | Africain (e) |
2 | Nam Cực | Antarctique | |
3 | Châu Á | Asie | Asiatique |
4 | Châu Úc | Australie | Australien (ne) |
5 | Châu Âu | Châu Âu | Européen (ne) |
6 | Bắc Mỹ | Amérique du Nord | Nord-Américain (e) |
7 | Nam Mỹ | Amérique du Sud | Sud-Américain (e) |
Cách sử dụng từ vựng liên quan đến tên quốc gia bằng tiếng Pháp
Tiếng Pháp tuy có nét tương đồng với tiếng Anh. Nhưng phần khó nhất chính là phải thông thạo giới từ, thay đổi chính xác giới tính của quốc gia hoặc lục địa.

Mẹo phân biệt giống đực giống cái
Khi nói về quốc gia, tùy thuộc vào Quý khách là nam hay nữ mà sử dụng tên quốc gia của mình là giống đực hay giống cái.
- Hầu hết các danh từ kết thúc bằng “e” thì là giống cái
- Ví dụ: La Suisse, La France, L’Algérie, l’Indonésie, L’Allemagne, L’Inde, L’Irlande, L’Islande, L’Italie, La Grèce, L’Argentine,, La Bulgarie,…
- Ngoại trừ 6 nước: le Cambodge, le Mexique, le Mozambique, le Zimbabwe, le Belize, le Suriname.
- Các danh từ còn lại, không kết thúc là “e” thì là giống đực
- Ví dụ: Le Maroc, Le Venezuela, Le Brésil, Le Canada, Le Honduras, Le Pérou, Le Ghana, Le Liban, Le Pakistan, Le Nicaragua, Le Qata, L’Iran, Le Portugal…
- Đặc biệt! Một số nước sau không mang giống:
- Cuba,Taïwan, Bahreïn, Djibouti, Israël, Monaco, Oman, Haïti, Madagascar, Chypre, Malte, Saint-Marin, Sainte-Lucie, Saint-Vincent-et-les-Grenadines, Sao Tomé-et-Principe, Singapour, Tuvalu et Vanuatu, Trinité-et-Tobago.
Một số mẫu câu đi với từ vựng tên quốc gia bằng tiếng Pháp
Bạn đã biết mẫu câu đi với từ vựng tên quốc gia bằng tiếng Pháp chưa? Bên dưới đây sẽ là 6 cách đặt câu hỏi: Quốc tịch của bạn là gì?
STT | Tiếng Pháp | Phiên âm |
1 | Quelle est votre nationalité? | kɛl ɛ vɔtr nasjɔnalite |
2 | De quelle nationalité es-tu? | də kɛl nasjɔnalite e ty |
3 | De quelle nationalité êtes-vous? | də kɛl nasjɔnalite ɛt vu |
4 | Vous êtes de quelle nationalité? | vuz‿ɛt də kɛl nasjɔnalite |
5 | Tu es de quelle nationalité? | ty ɛ də kɛl nasjɔnalite |
6 | Quelle est ta nationalité? | kɛl ɛ ta nasjɔnalite |
Cách trả lời: Tôi là người …
Tiếng Pháp | Phiên âm |
Je suis + quốc gia | ʒə sɥi … |
Ví dụ:
Je suis vietnamien. [ʒə sɥi vjεtnamjε̃]: Tôi là người Việt Nam
Je suis de nationalité française. [ʒə sɥi də nasjɔnalite frɑ̃sεz]: Tôi là người Pháp
Như vậy, trên đây là những chia sẻ của Việt Uy Tín về tên quốc gia bằng tiếng Pháp. Hy vọng đã mang đến cho Quý khách thật nhiều thông tin hữu ích. Ngoài ra, Việt Uy Tín còn cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Pháp, liên hệ ngay nếu Quý khách cho nhu cầu nhé!