Mục lục bài viết
ToggleHiện nay thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự tương đối phức tạp và mất nhiều thời gian, công sức. Nhưng bên cạnh đó, không phải giấy tờ nào cũng cần phải hợp pháp hoá. Do đó, để tránh mất thời gian bạn cần tìm hiểu xem giấy tờ của mình có thuộc những trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự không nhé!
Miễn hợp pháp hóa lãnh sự là gì?
Theo quy định, hợp pháp hóa lãnh sự là việc cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam chứng nhận con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để giấy tờ, tài liệu đó được công nhận và sử dụng hợp pháp tại Việt Nam.

Miễn hợp pháp hóa lãnh sự được quy định là việc một loại giấy tờ, tài liệu cụ thể sẽ được miễn xác nhận lãnh sự
Theo đó, miễn hợp pháp hóa lãnh sự được quy định là việc một loại giấy tờ, tài liệu cụ thể sẽ được miễn xác nhận lãnh sự tại cơ quan ngoại giao có thẩm quyền của nước sử dụng và được phép sử dụng hợp pháp, công khai giấy tờ đó tại quốc gia bạn đang lưu trú.
Nhưng bạn cần lưu ý giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự sẽ vẫn phải thực hiện bước chứng nhận lãnh sự theo quy định. Nếu giấy tờ của bạn thuộc diện được miễn chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự thì bạn có thể sử dụng giấy tờ được cấp từ nước này qua quốc gia khác mà không phải thực hiện các thủ tục liên quan đến chứng nhận lãnh sự hay hợp pháp hóa lãnh sự.
Danh sách 30 nước miễn hợp pháp hóa lãnh sự
Như đã phân tích ở trên, việc miễn hợp pháp hóa lãnh sự là sự thoả hiệp giữa chính phủ Việt Nam và các quốc gia khác mà khi giấy tờ được cấp tại Việt Nam sẽ được sử dụng hợp pháp tại các quốc gia này mà bạn không cần phải thông qua thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự và ngược lại.
Theo đó, danh sách các nước được miễn hợp pháp hóa lãnh sự tính đến năm 2022 bao gồm 30 quốc gia:
STT | Quốc gia | Loại giấy tờ | Cơ quan cấp | Cơ sở miễn HPH/CNLS | Áp dụng |
1 | Cộng hòa Áp-ga-ni-xtan | Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại điện của nước này tại nước kia | Điều 36 Hiệp định Lãnh sự với Áp-ga-ni-xtan năm 1987 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
2 | Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân | Các giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích tương trợ Tư pháp về hình sự | Cơ quan có thẩm quyền của cả 2 bên | Điều 10 HĐTTTP về hình sự ngày 14/4/2010 | Chỉ miễn HPH/CNLS các giấy tờ dùng trong mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định |
Các giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của Cơ quan có thẩm quyền cấp | Cơ quan có thẩm quyền | Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010 | |||
3 | Cộng hòa Ba Lan | Các loại giấy tờ lao động, dân sự, gia đình và hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực | Cơ quan có thẩm quyền của 2 bên | Điều 14 và 15 HĐTTTP năm 1993 | Chỉ được miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kia | Điều 34 HĐLS năm 1979 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
4 | Cộng hòa Bun-ga-ri | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân và gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Điều 12 HĐTTTP năm 1986 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kia | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
5 | Cộng hòa Bê-la-rút | Các loại giấy tờ dân sự trong lĩnh vực thương mại, gia đình, lao động và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Điều 11 HĐTTTP năm 2000 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kia | Điều 13 HĐLS năm 2008 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
6 | Vương quốc Cam-pu-chia | Giấy tờ sử dụng để đăng ký giấy khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. Thêm đó là giấy tờ khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Campuchia | Khoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 | Được miễn hợp pháp hóa lãnh sự |
Các giấy tờ, tài liệu công dùng cho mục đích TTTP về dân sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Điều 11 HĐTTTP về dân sự năm 2013 | Được miễn HPH với với giấy tờ, tài liệu chuyển giao qua kênh liên lạc theo quy định của Hiệp định | ||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kia | Điều 41 HĐLS năm 1997 với Campuchia | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
7 | Cộng hòa Ca-dắc-xtan | Bản án, quyết định của Tòa án hoặc trích lục bản án và quyết định của Tòa án. Thêm đó là các tài liệu cần thiết khác có liên quan đến hộ tịch của công dân Bên ký kết | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 14 HĐTTTP về dân sự năm 2011 | Miễn hợp pháp hóa đối với giấy tờ, tài liệu chuyển giao qua kênh liên lạc theo quy định của Hiệp định |
8 | Cộng hòa Cu-ba | Các giấy tờ dân sự, hôn nhân và gia đình hay hình sự và lao động | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của cả 2 bên | Điều 13 HĐTTTP năm 1988 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kia | Điều 12 HĐLS năm 1981 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
9 | Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên | Giấy tờ dùng cho mục đích TTTP dân sự và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của cả 2 bên | Điều 7 HĐTTTP và pháp lý trong các vấn đề dân sự và hình sự năm 2002 | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
10 | Trung Quốc (Đài Loan) | Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động theo điều 1.2 có chữ ký và con dấu chính thức của Cơ quan có thẩm quyền cấp | Cơ quan có thẩm quyền của cả 2 bên | Điều 15 Thỏa thuận giữa hai VPKTVH về TTTP trong lĩnh vực dân sự | Chỉ miễn hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận |
11 | Vương quốc Đan Mạch | Loại giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của cả 2 bên | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Được miễn hợp pháp hóa lãnh sự |
12 | Vương quốc Hà Lan | Các loại giấy tờ, tài liệu của Việt Nam đã được chứng nhận lãnh sự tại Bộ Ngoại giao Việt Nam | Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam | CH số HANOI/2015-236 ngày 10/12/2015 (ĐSQ Hà Lan tại Hà Nội) | Được miễn hợp pháp hóa, áp dụng đối với giấy tờ của Việt Nam |
13 | Cộng hòa Hung-ga-ri | Các giấy tờ công do cơ quan của một Bên ký kết ban hành hoặc giấy tờ tư có công chứng/chứng thực như chứng nhận đăng ký, chữ ký hoặc nhận dạng | Các cơ quan có thẩm quyền của cả 2 bên | Điều 6 HĐTTTP về dân sự năm 2018 | Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ được chuyển giao qua các kênh liên lạc theo theo quy định của Hiệp định đã ban hành |
Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
14 | Cộng hòa I-rắc | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 40 HĐLS năm 1990 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
15 | Cộng hòa I-ta-li-a | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền của cả 2 nước | Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
16 | CHDCND Lào | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan có thẩm quyền của cả 2 nước | Điều 12 HĐTTTP năm 1988 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 36 HĐLS năm 1985 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Lào tại khu vực biên giới | Khoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 | Được miễn hợp pháp hóa lãnh sự | ||
17 | Mông Cổ | Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của cả 2 bên | Điều 8 HĐTTTP năm 2000 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 31 HĐLS năm 1979 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
18 | Liên bang Nga | Các loại giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch, trích lục đã được chứng thực) | Cơ quan Tư pháp của 2 bên | Điều 15 HĐTTTP và PL về các vấn đề dân sự và hình sự năm 1998 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô) | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
19 | Nhật Bản | Các loại giấy tờ hộ tịch | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
20 | Ni-ca-ra-goa | Giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 34 Hiệp định lãnh sự với Ni-ca-ra-goa năm 1983 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
21 | Ô-xtơ-rây-li-a | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 8 Hiệp định lãnh sự với Ô-xtơ-rây-li-a năm 2003 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
22 | Cộng hòa Pháp | Bản án, quyết định công nhận/thi hành án dân sự, các giấy tờ hộ tịch, giấy tờ dân sự dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | – Điều 26 HĐTTTP về các vấn đề dân sự năm 1999 – Công hàm trao đổi giữa CLS và ĐSQ Pháp tại HN năm 2011 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ | Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 35.3 HĐLS ngày 21/12/1981 | Được miễn HPH (phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu) | ||
23 | Ru-ma-ni | Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 22 HĐLS năm 1995 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
24 | Cộng hòa Séc | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
25 | Vương quốc Tây Ban Nha | Các giấy tờ, tài liệu về hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Điều 21 HĐ TTTP về hình sự năm 2015 | Được miễn HPH/CNLS khi chuyển giao thông qua các Cơ quan trung ương |
26 | Liên bang Thụy Sỹ | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005 | Được miễn hợp pháp hóa |
27 | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự | Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thức | Điều 29 HĐTTTP năm 1998 | Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo HĐTTTP năm 1998 |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 45 HĐLS năm 1998 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Trung Quốc tại khu vực biên giới | Khoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 | Được miễn hợp pháp hóa lãnh sự | ||
28 | U-crai-na | Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Điều 12 HĐTTTP năm 2000 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 42 HĐLS năm 1994 | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
29 | Cộng hòa Xlô-va-ki-a | Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự | ||
30 | Cộng hòa In-đô-nê-xi-a | Các tài liệu, hồ sơ dùng trong mục đích TTTP về hình sự, trừ trường hợp đặc biệt khi Bên được yêu cầu đề nghị rằng các hồ sơ hoặc tài liệu phải được chứng thực | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên | Điều 19 HĐTTTP về hình sự ký ngày 07/6/2013, có hiệu lực từ ngày 22/1/2016 | Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, hồ sơ được chuyển giao theo Hiệp định |
Danh sách các loại giấy tờ miễn hợp pháp hóa lãnh sự
Theo quy định tại nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của chính phủ và các thỏa thuận và hiệp định giữa Việt Nam và các quốc gia đã quy định cụ thể 4 loại giấy tờ, tài liệu được miễn hợp pháp hóa lãnh sự và chứng nhận lãnh sự. Cụ thể:
- Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên, hoặc theo nguyên tắc có đi có lại.
- Giấy tờ, tài liệu giữa cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài được chuyển giao trực tiếp hoặc qua đường ngoại giao.
- Giấy tờ, tài liệu được miễn hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải hợp pháp hóa lãnh sự phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài.

Một số quốc gia có điều ước quốc tế với Việt Nam sẽ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự 1 số loại giấy tờ
Như vậy, nếu giấy tờ, tài liệu của bạn được cấp ở nước ngoài hay tại Việt Nam nếu thuộc trong danh sách 4 loại giấy tờ miễn hợp pháp hóa lãnh sự như trên thì bạn không cần phải thực hiện thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự mà vẫn được sử dụng giấy tờ, tài liệu đó một cách hợp pháp.
Trên đây là những thông tin liên quan đến vấn đề miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định mới nhất được ban hành. Nếu bạn chưa có kinh nghiệm trong thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự để tránh mất thời gian tìm hiểu, đi lại nhiều lần hãy đến với Việt Uy Tín – Đơn vị cung cấp dịch vụ chứng nhận lãnh sự/ hợp pháp hóa lãnh sự uy tín, chất lượng, nhanh chóng và chi phí phù hợp.
>> Có thể bạn quan tâm:
- Thủ tục thực hiện hợp pháp hóa lãnh sự Ba Lan [MỚI NHẤT]
- Hợp pháp hóa lãnh sự Hàn Quốc: Trọn bộ hồ sơ
- Thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự Trung Quốc [Cập nhật mới nhất]
- Dịch vụ hợp pháp hóa lãnh sự Đức uy tín và nhanh chóng