You are here:

Danh sách 30 nước và giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự

Hiện nay thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự tương đối phức tạp và mất nhiều thời gian, công sức. Nhưng bên cạnh đó, không phải giấy tờ nào cũng cần phải hợp pháp hoá. Do đó, để tránh mất thời gian bạn cần tìm hiểu xem giấy tờ của mình có thuộc những trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự không nhé! 

Miễn hợp pháp hóa lãnh sự là gì?

Theo quy định, hợp pháp hóa lãnh sự là việc cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam chứng nhận con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để giấy tờ, tài liệu đó được công nhận và sử dụng hợp pháp tại Việt Nam.

Miễn hợp pháp hóa lãnh sự là gì

Miễn hợp pháp hóa lãnh sự được quy định là việc một loại giấy tờ, tài liệu cụ thể sẽ được miễn xác nhận lãnh sự

Theo đó, miễn hợp pháp hóa lãnh sự được quy định là việc một loại giấy tờ, tài liệu cụ thể sẽ được miễn xác nhận lãnh sự tại cơ quan ngoại giao có thẩm quyền của nước sử dụng và được phép sử dụng hợp pháp, công khai giấy tờ đó tại quốc gia bạn đang lưu trú.

Nhưng bạn cần lưu ý giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự sẽ vẫn phải thực hiện bước chứng nhận lãnh sự theo quy định. Nếu giấy tờ của bạn thuộc diện được miễn chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự thì bạn có thể sử dụng giấy tờ được cấp từ nước này qua quốc gia khác mà không phải thực hiện các thủ tục liên quan đến chứng nhận lãnh sự hay hợp pháp hóa lãnh sự. 

Danh sách 30 nước miễn hợp pháp hóa lãnh sự

Như đã phân tích ở trên, việc miễn hợp pháp hóa lãnh sự là sự thoả hiệp giữa chính phủ Việt Nam và các quốc gia khác mà khi giấy tờ được cấp tại Việt Nam sẽ được sử dụng hợp pháp tại các quốc gia này mà bạn không cần phải thông qua thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự và ngược lại.

Theo đó, danh sách các nước được miễn hợp pháp hóa lãnh sự tính đến năm 2022 bao gồm 30 quốc gia:

STTQuốc giaLoại giấy tờ Cơ quan cấp Cơ sở miễn HPH/CNLS

Áp dụng

1Cộng hòa Áp-ga-ni-xtan Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại điện của nước này tại nước kiaĐiều 36 Hiệp định Lãnh sự với Áp-ga-ni-xtan năm 1987Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
2Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dânCác giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích tương trợ Tư pháp về hình sựCơ quan có thẩm quyền của cả 2 bênĐiều 10 HĐTTTP về hình sự ngày 14/4/2010Chỉ miễn HPH/CNLS các giấy tờ dùng trong mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định
Các giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của Cơ quan có thẩm quyền cấpCơ quan có thẩm quyềnĐiều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010
3Cộng hòa Ba LanCác loại giấy tờ lao động, dân sự, gia đình và hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thựcCơ quan có thẩm quyền của 2 bênĐiều 14 và 15 HĐTTTP năm 1993Chỉ được miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định 
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kiaĐiều 34 HĐLS năm 1979Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
4Cộng hòa Bun-ga-riCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân và gia đình, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênĐiều 12 HĐTTTP năm 1986 Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kiaĐiều 33 HĐLS năm 1979Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
5Cộng hòa Bê-la-rútCác loại giấy tờ dân sự trong lĩnh vực thương mại, gia đình, lao động và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênĐiều 11 HĐTTTP năm 2000Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kiaĐiều 13 HĐLS năm 2008Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
6Vương quốc Cam-pu-chiaGiấy tờ sử dụng để đăng ký giấy khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. Thêm đó là giấy tờ khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giớiCơ quan nhà nước có thẩm quyền của CampuchiaKhoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015Được miễn hợp pháp hóa lãnh sự
Các giấy tờ, tài liệu công dùng cho mục đích TTTP về dân sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênĐiều 11 HĐTTTP về dân sự năm 2013Được miễn HPH với với giấy tờ, tài liệu chuyển giao qua kênh liên lạc theo quy định của Hiệp định
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kiaĐiều 41 HĐLS năm 1997 với CampuchiaMiễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
7Cộng hòa Ca-dắc-xtanBản án, quyết định của Tòa án hoặc trích lục bản án và quyết định của Tòa án. Thêm đó là các tài liệu cần thiết khác có liên quan đến hộ tịch của công dân Bên ký kếtCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 14 HĐTTTP về dân sự năm 2011Miễn hợp pháp hóa đối với giấy tờ, tài liệu chuyển giao qua kênh liên lạc theo quy định của Hiệp định
8Cộng hòa Cu-baCác giấy tờ dân sự, hôn nhân và gia đình hay hình sự và lao độngCơ quan nhà nước có thẩm quyền của cả 2 bênĐiều 13 HĐTTTP năm 1988 Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này đặt tại nước kiaĐiều 12 HĐLS năm 1981Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
9Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều TiênGiấy tờ dùng cho mục đích TTTP dân sự và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của cả 2 bênĐiều 7 HĐTTTP và pháp lý trong các vấn đề dân sự và hình sự năm 2002Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
10Trung Quốc (Đài Loan)Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động theo điều 1.2 có chữ ký và con dấu chính thức của Cơ quan có thẩm quyền cấpCơ quan có thẩm quyền của cả 2 bênĐiều 15 Thỏa thuận giữa hai VPKTVH về TTTP trong lĩnh vực dân sự Chỉ miễn hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận
11Vương quốc Đan MạchLoại giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyền của cả 2 bênĐiều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003Được miễn hợp pháp hóa lãnh sự
12 Vương quốc Hà LanCác loại giấy tờ, tài liệu của Việt Nam đã được chứng nhận lãnh sự tại Bộ Ngoại giao Việt NamCơ quan có thẩm quyền của Việt NamCH số HANOI/2015-236 ngày 10/12/2015 (ĐSQ Hà Lan tại Hà Nội)Được miễn hợp pháp hóa, áp dụng đối với giấy tờ của Việt Nam
13Cộng hòa Hung-ga-riCác giấy tờ công do cơ quan của một Bên ký kết ban hành hoặc giấy tờ tư có công chứng/chứng thực như chứng nhận đăng ký, chữ ký hoặc nhận dạngCác cơ quan có thẩm quyền của cả 2 bênĐiều 6 HĐTTTP về dân sự năm 2018Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ được chuyển giao qua các kênh liên lạc theo theo quy định của Hiệp định đã ban hành
Các loại giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 33 HĐLS năm 1979Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
14Cộng hòa I-rắcCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 40 HĐLS năm 1990Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
15Cộng hòa I-ta-li-aGiấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyền của cả 2 nướcĐiều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
16CHDCND LàoCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sựCơ quan có thẩm quyền của cả 2 nướcĐiều 12 HĐTTTP năm 1988 Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 36 HĐLS năm 1985Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn,  nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giớiCơ quan nhà nước có thẩm quyền của Lào tại khu vực biên giớiKhoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015Được miễn hợp pháp hóa lãnh sự
17Mông CổCác loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của cả 2 bênĐiều 8 HĐTTTP năm 2000Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 31 HĐLS năm 1979Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
18Liên bang NgaCác loại giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch, trích lục đã được chứng thực)Cơ quan Tư pháp của 2 bênĐiều 15 HĐTTTP và PL về các vấn đề dân sự và hình sự năm 1998 Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô)Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
19Nhật BảnCác loại giấy tờ hộ tịchCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênÁp dụng nguyên tắc có đi có lạiMiễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
20Ni-ca-ra-goaGiấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 34 Hiệp định lãnh sự với Ni-ca-ra-goa năm 1983Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
21Ô-xtơ-rây-li-aCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 8 Hiệp định lãnh sự với Ô-xtơ-rây-li-a năm 2003Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
22Cộng hòa PhápBản án, quyết định công nhận/thi hành án dân sự, các giấy tờ hộ tịch, giấy tờ dân sự dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bên– Điều 26 HĐTTTP về các vấn đề dân sự năm 1999

–  Công hàm trao đổi giữa CLS và ĐSQ Pháp tại HN năm 2011 

Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯĐiều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôiMiễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 35.3 HĐLS ngày 21/12/1981Được miễn HPH (phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu)
23Ru-ma-niCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 22 HĐLS năm 1995Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
24Cộng hòa SécCác loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênĐiều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 40 HĐLS năm 1980  (ký với Tiệp Khắc) Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
25Vương quốc Tây Ban NhaCác giấy tờ, tài liệu về hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênĐiều 21 HĐ TTTP về hình sự năm 2015Được miễn HPH/CNLS khi chuyển giao thông qua các Cơ quan trung ương
26Liên bang Thụy SỹGiấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôiCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênĐiều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005Được miễn hợp pháp hóa
27Cộng hòa Nhân dân Trung HoaCác loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sựTòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thứcĐiều 29 HĐTTTP năm 1998 Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo HĐTTTP năm 1998
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 45 HĐLS năm 1998Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn,  nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giớiCơ quan nhà nước có thẩm quyền của Trung Quốc tại khu vực biên giớiKhoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015Được miễn hợp pháp hóa lãnh sự
28U-crai-naCác giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênĐiều 12 HĐTTTP năm 2000Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 42 HĐLS năm 1994Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
29Cộng hòa Xlô-va-ki-aCác loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênĐiều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 40 HĐLS năm 1980  (ký với Tiệp Khắc) Miễn hợp pháp hóa/chứng nhận lãnh sự
30Cộng hòa In-đô-nê-xi-aCác tài liệu, hồ sơ dùng trong mục đích TTTP về hình sự, trừ trường hợp đặc biệt khi Bên được yêu cầu đề nghị rằng các hồ sơ hoặc tài liệu phải được chứng thựcCơ quan nhà nước có thẩm quyền của 2 bênĐiều 19 HĐTTTP về hình sự ký ngày 07/6/2013, có hiệu lực từ ngày 22/1/2016Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, hồ sơ được chuyển giao theo Hiệp định

Danh sách các loại giấy tờ miễn hợp pháp hóa lãnh sự

Theo quy định tại nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của chính phủ và các thỏa thuận và hiệp định giữa Việt Nam và các quốc gia đã quy định cụ thể 4 loại giấy tờ, tài liệu được miễn hợp pháp hóa lãnh sự và chứng nhận lãnh sự. Cụ thể:

  • Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên, hoặc theo nguyên tắc có đi có lại.
  • Giấy tờ, tài liệu giữa cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài được chuyển giao trực tiếp hoặc qua đường ngoại giao. 
  • Giấy tờ, tài liệu được miễn hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.
  • Giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải hợp pháp hóa lãnh sự phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài.
các loại giấy tờ miễn hợp pháp hóa lãnh sự

Một số quốc gia có điều ước quốc tế với Việt Nam sẽ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự 1 số loại giấy tờ

Như vậy, nếu giấy tờ, tài liệu của bạn được cấp ở nước ngoài hay tại Việt Nam nếu thuộc trong danh sách 4 loại giấy tờ miễn hợp pháp hóa lãnh sự như trên thì bạn không cần phải thực hiện thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự mà vẫn được sử dụng giấy tờ, tài liệu đó một cách hợp pháp.

Trên đây là những thông tin liên quan đến vấn đề miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định mới nhất được ban hành. Nếu bạn chưa có kinh nghiệm trong thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự để tránh mất thời gian tìm hiểu, đi lại nhiều lần hãy đến với Việt Uy Tín – Đơn vị cung cấp dịch vụ chứng nhận lãnh sự/ hợp pháp hóa lãnh sự uy tín, chất lượng, nhanh chóng và chi phí phù hợp.

>> Có thể bạn quan tâm:

DỊCH VỤ CỦA VIỆT UY TÍN
DỰ ÁN HOÀN THÀNH NỔI BẬT
BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU NHẤT
Quý khách chỉ cần điền các thông tin cơ bản và chọn "Nhận báo giá". Mọi thông tin đều được chúng tôi cam kết bảo mật 100%.Các chuyên viên của Việt Uy Tín sẽ tiếp nhận thông tin, phân tích và liên hệ báo giá chính xác nhất cho Quý khách trong thời gian sớm nhất.

Email hỗ trợ: cs@vietuytin.vn