You are here:

Cách đọc đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung chuẩn xác

Quá trình hội nhập, giao thương giữa Việt – Trung ngày càng sôi nổi. Tiền tệ là phương tiện để phục vụ cho quá trình trao đổi và mua bán hàng hóa. Tuy nhiên, rất nhiều người cảm thấy lúc túng khi đọc đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung. Bài viết dưới đây Việt Uy Tín sẽ giúp bạn diễn đạt đúng và chuẩn xác các giá trị tiền tệ như mình mong muốn.

Đơn vị tiền tệ Trung Quốc

Trung quốc sử dụng đơn vị tiền tệ là nhân dân tệ – 人民币 ( Rén Mín Bì). Có tên viết tắt trong tiếng Anh là RMB

Trong văn nói và văn viết của Trung, các giá trị tiền tệ cũng được thể hiện khác nhau. Cụ thể:

Văn viếtVăn nóiNghĩa
元  / yuán /块  / kuài /Đồng, tệ
角  / jiǎo /毛  / máo /Hào
分  / fēn /分  / fēn /Xu

Trong đó 1 元 = 10 角 = 100 分.

¥1 ≈ 3,559.3416 VNĐ.

Nhân dân tệ là đồng tiền chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Nhân dân tệ là đồng tiền chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Các số đếm tiếng Trung cơ bản

Để có thể đọc thành tạo tiền tệ nước này, Quý khách cần phải nắm chắc các số đếm tiếng Trung cơ bản trước.

SốCách viếtCách đọc
0líng
1
2èr
3sān
4
5
6liù
7
8
9jiǔ
10shí
11十一shí yī
12十二shí èr
13十三shí sān
14十四shí sì
15十五shí wǔ
16十六shí liù
17十七shí qī
18十八shí bā
19十九shí jiǔ
20二十èr shí
21二十一èrshíyī
30三十sān shí
40四十sì shí
50五十wǔ shí
60六十liù shí
70七十qī shí
80八十bā shí
90九十jiǔ shí
100一百yī băi
200两百liǎng bǎi
300三百sānbǎi
1000一千yī qiān
10000一万yī wàn

Từ vựng tiếng Trung về tiền tệ

Việt Nam Đồng trong tiếng Trung được gọi là gì?

Việt Nam Đồng trong tiếng Trung được gọi là gì?

Dưới đây là từ vựng tiếng Trung liên quan đến tiền tệ:

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1货币huòbìTiền tệ
2越南盾yuè nán dùnViệt Nam Đồng
3越南钱yuènánqiánTiền Việt
4美元měiyuánUSD
5英镑yīngbàngBảng Anh
6瑞士法郎ruìshìfàlángFranc Thụy Sĩ
7泰国铢tàiguózhūBạt Thái Lan
8yuánĐồng (tệ)
9kuàiĐồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ)
10jiǎoHào
11máoHào (thường dùng trong khẩu ngữ)
12fēnXu
13面额miàn’éMệnh giá
14bǎiTrăm
15qiānNghìn
16wànVạn = 10.000
17现金xiànjīn:Tiền mặt
18金额jīnéSố tiền
19换钱huànqiánĐổi tiền
20取款qǔkuǎnRút tiền
21转账zhuǎnzhàngChuyển khoản
22外币wàibìNgoại tệ
23纸币zhǐbìTiền giấy
24硬币yìngbìTiền xu
25假钞jiǎchāoTiền giả
26真钞zhēnchāoTiền thật
27汇率huìlǜTỷ giá
28对货币DuìhuòbìCặp tỷ giá
29利息lìxíLãi suất
30支票ZhīpiàoChi phiếu
31自动取款机zìdòng qǔkuǎnjīATM
32信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng
33存折cúnzhéSổ tiết kiệm
34银行yínhángNgân hàng
35瑞尔ruì ěrCampuchia
36法郎fǎ lángPháp
37马克mǎ kèĐức
38人民币rén mín bìTrung Quốc
39芬兰马克fēn lán mǎ kèPhần Lan
40dùnẤn Độ
41卢比lú bǐIndonesia
42日圆rì yuánJapan
43朝鲜圆cháo xiǎn yuánTriều Tiên
44韩国圆hán guó yuánHàn Quốc
45基普jī pǔLào
46马元mǎ yuánMalaysia
47荷兰盾hé lán dùnHà Lan
48埃斯库多āi sì kù duōBồ Đào Nha
49卢布lú bùNga
50比塞塔bǐ sài tǎTây Ban Nha
51台币tái bìĐài Loan
52泰铢tài zhūThái Lan
53美元měi yuánHoa Kỳ
54里拉lǐ lāItaly
55埃及镑āi jí bàngAi Cập

Đọc đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung

Cách đọc đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung khó hay dễ? Xem ngay bảng dưới đây nhé!

AUD澳大利亚元àodàlìyǎ yuánĐô la Úc
BRL巴西雷亚尔bāxī léi yà ěrReal của Brazil
CAD加拿大元jiānádà yuánĐô la Canada
CHF瑞士法郎ruìshì fàlángĐồng Frank Thụy Sĩ
CNY人民币元rénmínbì yuánNhân Dân Tệ
CZK捷克克朗jiékè kèlǎngCzech Koruna
DKK丹麦克朗dānmài kèlǎngĐan Mạch Krone
EUR欧元ōuyuánĐồng tiền chung châu Âu
GBP英镑yīngbàngĐồng bảng Anh
HKD港元gǎngyuánĐô la Hongkong
IDR印度尼西亚卢比yìndùníxīyà lúbǐRupiah Indonesia
INR印度卢比yìndù lúbǐRupi Ấn Độ
IRR伊朗里亚尔yīlǎng lǐ yǎ ěrIran Rial
JOD约旦第纳尔yuēdàn dì nà ěrJordan Dinar
JPY日本元rìběn yuánYên Nhật
KRW韩元hányuánTiền Hàn quốc
KWD科威特第纳尔kēwēitè dì nà ěrĐồng Dinar của Kuwait
MOP澳门元àomén yuán Patacatiền tệ chính thức của Macau
MXN墨西哥比索mòxīgē bǐsuǒMexico Peso
MYR马来西亚林吉特mǎláixīyà lín jí tèRinggit Malaysia
NOK挪威克朗nuówēi kèlǎngKrone Na Uy
NPR尼泊尔卢比níbó’ěr lúbǐNepal Rupee
NZD新西兰元xīnxīlán yuánĐô la New Zealand
PHP菲律宾比索fēilǜbīn bǐsuǒPeso Philippine
PKR巴基斯坦卢比bājīsītǎn lúbǐRupi Pakistan
RUB俄罗斯卢布èluósī lúbùRúp Nga
SEK瑞典克朗ruìdiǎn kèlǎngKrona Thụy Điển
SGD新加坡元xīnjiāpō yuánĐô la Singapore
THB泰国铢tàiguó zhū BạtThái Lan
ASF记帐瑞士法郎jì zhàng ruìshìfàláng
SDR特别提款权tèbié tí kuǎn quánQuyền rút đặc biệt
TRY土耳其里拉tǔ’ěrqí lǐlā LiraThổ Nhĩ Kỳ
TWD台湾元táiwān yuánĐô la Đài Loan
TZS坦桑尼亚先令tǎnsāngníyǎ xiān lìngTanzania Shilling
ZAR南非兰特nánfēi lán tèRand Nam Phi

 

Hy vọng, với những chia sẻ  về đơn vị tiền tệ bằng tiếng Trung có thể giúp cho quá trình giao tiếp, trao đổi, mua bán của Quý khách trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, nếu muốn được hỗ trợ các dịch vụ dịch thuật tiếng Trung, công chứng, làm visa xuất – nhập cảnh, hãy liên hệ đến chúng tôi. Việt Uy Tín sẵn phục vụ Quý khách hàng 24/7.

DỊCH VỤ CỦA VIỆT UY TÍN
DỰ ÁN HOÀN THÀNH NỔI BẬT
BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU NHẤT
Quý khách chỉ cần điền các thông tin cơ bản và chọn "Nhận báo giá". Mọi thông tin đều được chúng tôi cam kết bảo mật 100%.Các chuyên viên của Việt Uy Tín sẽ tiếp nhận thông tin, phân tích và liên hệ báo giá chính xác nhất cho Quý khách trong thời gian sớm nhất.

Email hỗ trợ: cs@vietuytin.vn